Hợp đồng thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công song ngữ Việt – Hàn
Download Hợp đồng thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công song ngữ Việt – Hàn
MÔ TẢ CHI TIẾT
Hợp đồng thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công song ngữ Việt – Hàn
HÌNH ẢNH DEMO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
베트남 사회주의 공화국
독립–자유–행복
Bắc Ninh, ngày 10 tháng 04 năm 2022
박닌, 2022년 04월 10일
HỢP ĐỒNG THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
시공 설계도 심사 계약서
Số 10.04/2022
Về việc: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
목적 : 시공 설계도 심사 목적으로
Công trình: Văn phòng làm việc, khu trưng bày và nhà xưởng sửa chữa máy Công ty Cổ phần VANFICO VINA
공사명 : VANFICO VINA 회사의 사무실, 쇼룸, 수리센터, 공장
Địa điểm: Cụm KCN làng nghề Phường Khúc Xuyên – TP Bắc Ninh
장소 : 박닌시, KHUC XUYEN 마을 산업단지
- Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
계약서 체결 근거 :
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 và luật Xây dựng sửa đổi số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
건설법 제50/2014/QH13호(2014년 6월 18일) 및 개정 건설법 제62/2020/QH14호 (2020년 6월 17일) 근거하여
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
2013년 11월 26일에 입찰법 43/2013/QH13호 근거하여
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
2014년 6월 26일 정부안 제63/2014/ND-CP는 계약자 선정에 관한 입찰법의 몇 가지 시행령을 자세히 규정하고 있다.
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
2021년01월26일에 건설공사 품질관리 및 유지관리에 관한 정부의 06/2021/NĐ-CP 호 정부안
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng.
3월 3일 제15/2021/ND-CP, 건설 및 투자 프로젝트 관리에 관한 정부안.
Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;Căn cứ vào thoả thuận giữa hai bên;
2015년 4월 22일 정부안의 37/2015/ND-CP호 건설계약에 관한 세부 규정; 양 당사자간 합의를 근거로;
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 1 tháng 4 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015;
2021년 4월 1일자 규정 50/2021/ND-CP는 2015년 4월 22일자 규정 37/2015/ND-CP의 일부를 개정, 보완한다.
Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn xác định chí chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
건설교통부는 2019년 12월 26일 건설 투자 자문 및 사업관리 비용 확정 안내에 관한 문서 16/2019/TT-BXD 호
Căn cứ nhu cầu và năng lực của 2 bên.
양측의 요구와 능력에 근거한다.
- Các bên ký hợp đồng:
계약 당사자들
- Bên giao thầu (Sau đây gọi tắt là bên A)
도급인(A측이라고 부른다)
– Tên đơn vị: Công ty Cổ phần VANFICO VINA
업체명 :VANFICO VINA 주식 회사
– Địa chỉ tại: Số 18đường Nguyễn Đăng, khu 2, Phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
주소 : Số 18 đường Nguyễn Đăng, khu 2, Phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
– Người đại diện: Chong Yon Han Chức vụ: Phó giám đốc
대표자 :hong Yon Han 직위 :부대표
– Điện thoại: 0896.919.894
전화번호: 0896.919.894
- Bên nhận thầu (Sau đây gọi tắt là bên B)
수급인(B측이라고 부른다)
– Tên đơn vị: Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng AZHOME
업체명 :AZHOME 건설 및 투자 컨설팅 주식 회사
– Địa chỉ tại: Đường Huyền Quang, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
주소 : Đường Huyền Quang, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
– Người đại diện: Nguyễn Xuân Phương Chức vụ: Giám đốc
대표자 :NGUYEN XUAN PHƯƠNG 직위 : 대표
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THEO NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
계약서 서명하기 위한 양측은 아래와 같은 조항으로 동의한다
Điều 1. Luật và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng:
제1조 : 계약에 적용된 법률 및 언어
- Luật áp dụng: Hợp đồng chịu sự điều tiết của hệ thống luật nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
이 계약은 베트남 법률 체제에 따른다.
- Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng: Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt và tiếng Hàn Quốc.
본 계약서의 언어는 베트남어로 표기된다
Điều 2. Loại tiền thanh toán:
제2조 : 화폐로 결제
Loại tiền thanh toán là tiền Việt Nam, phương thức thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
결제방식은 송금이나 현금으로 결제한다. 화폐는 베트남 돈이다.
Điều 3. Khối lượng công việc:
제3조: 업무 작업량
Bên A giao cho bên B thực hiện công việc: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công công trình: Văn phòng làm việc, khu trưng bày và nhà xưởng sửa chữa máy Công ty Cổ phần VIETKO – VP bao gồm các công việc cụ thể sau:
A측은 B측에 VIETKO VP 회사의 사무실, 쇼룸, 수리센터, 공장- 시공 설계도 심사, 아래와 같은 업무를 맡긴다:
- Sự phù hợp với các bước thiết kế trước đã được phê duyệt;
이전에 승인된 설계 단계와의 적합성은 다음과 같다.
- Sự tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
건설 기준으로 적용된 준칙을 준수한다
- Đánh giá mức độ an toàn công trình (qua kiểm tra, tính toán);
(검증, 예산으로) 작업 안전도 평가
- Tổng hợp khối lượng (chính xác hay không chính xác).
작업량 종합( 확정이나 미확정)
Nội dung thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công phải được thể hiện đầy đủ trong báo cáo thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công.
시공 도면 검토 내용은 시공 설계 검토 보고서에 충분히 반영되어야 한다.
Điều 4. Giá trị hợp đồng:
제 4조: 계약 가치
Giá trị của hợp đồng được tính theo Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn xác định chí chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng có sự thống nhất giữa bên A và bên B.
계약의 가치는 건설부의 2019년 12월 26일 건설부 16/2019/TT-BXD 에 따라 산정되며, A사와 B사가 일치된 건설 투자 자문 및 프로젝트 관리비 결정지침에 관한 것이다.
Giá trị hợp đồng = 0,258% x Giá trị dự toán xây lắp.
계약 가치= 0,258% x 건설 설치 금액
Giá trị hợp đồng trên có thể điều chỉnh trong các trường hợp:
위의 계약 가치는 다음과 같은 경우에 조정할 수 있다.
- Bổ sung, điều chỉnh khối lượng so với hợp đồng;
계약서와 보충, 개정 작업량이 있다
- Nhà nước thay đổi chính sách và cấp có thẩm quyền cho phép điều chỉnh;
정부 정책 및 조정을 허용하는 권한 부여를 변경한다.
- Trường hợp bất khả kháng: Các bên tham gia hợp đồng thương thảo để xác định giá trị hợp đồng điều chỉnh theo các quy định của pháp luật.
불가항력인 경우: 당사자들은 법률 규정에 따라 조정 계약서의 가치를 결정하기 위해 협상한다.
Điều 5. Thanh toán hợp đồng:
제 5조: 계약 결제
Thanh toán hợp đồng được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu trong giai đoạn thanh toán và đơn giá đã điều chỉnh theo quy định của Hợp đồng.
계약 결제는 이 계약서의 규정에 따라 조정된 단가와 지불 기간 동안 검수된 업무량을 기초로 한다.
5.1. Tạm ứng
가불
Tạm ứng có thể chia làm nhiều lần, nhiều đợt hoặc từng giai đoạn nghiệm thu khối lượng được chấp thuận. Bên A tạm ứng cho Bên B lần đầu là 10.000.000vnđ (Bằng chữ: Mười triệu đồng) ngay sau khi hợp đồng được ký kết.
가불은 승인된 작업량을 여러 번, 여러 차 또는 각 단계별로 분할할 수 있다. 계약 체결 후에 A가 B사에 전도금은 10,000,000 동 (일천만 동)였다.
Sau khi hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm tra được bên A chấp thuận, bên A sẽ tạm ứng tiếp cho bên B 10.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Mười triệu đồng)
A사가 승인한 심사 결과 보고서를 완성한 후 A사는 B사에 10,000,000 동을 추가로 지급한다(글자: 일천만 동).
Giá trị còn lại sẽ được thanh toán sau khi quyết toán công trình.
잔금은 공사 결산 후 결제한다.
5.1. Hồ sơ thanh toán hợp đồng:
계약 결제 서류
Hồ sơ thanh toán hợp đồng bao gồm:
계약 결제 서류는 아래와 같다
- Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành tương ứng với các công việc theo hợp đồng đã ký cho giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên nhận thầu và bên giao thầu;
계약 도급인 및 수급인 대리인의 확인된 결제 단계에 해당하는 완료된 작업의 양을 수령하는 검수 문서
- Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của hợp đồng có xác nhận của đại diện bên nhận thầu và bên giao thầu (nếu có);
도급인 대표 및 수급인 의 확인된 계약서의 조항에 따른 조정 단가를 결정하는 시공원가표(있는 경우)
- Bảng tính giá trị thanh toán cần thể hiện các nội dung: Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, chiết khấu tiền tạm ứng, giá trị thanh toán còn lại sau khi bù trừ các khoản nêu trên;
결제 대금 산정표에는 다음 내용이 표시되어야 한다. 계약에 따라 완료된 작업량의 가치, 전도금 가치, 상기 금액을 청산한 후 남은 결제 금액;-결제 대금 산정표에는 다음 내용이 표시되어야합니다. 계약에 따라 완료된 수량의 가치, 선금 할인, 상기 금액을 청산 한 후 남은 결제 금액;-Những điều sau đây cần được chỉ ra trên bảng tính toán thanh toán. Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, chiết khấu khi tạm ứng, thanh toán còn lại sau khi thanh lý số tiền trên;- 지불 값 계산 시트는 다음과 같은 내용을 표시해야합니다 값을 계약에 따라 완성 된 볼륨의, 사전의 할인, 위의 금액을 삭제 후 남아있는 지불 값;
-Bảng tính giá trị thanh toán phải thể hiện các nội dung sau về giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, chiết khấu trước, giá trị thanh toán còn lại sau khi xóa số tiền trên;
Không tải được hết các kết quả
Thử lại
Đang thử lại…
Đang thử lại…
5.2. Thời hạn thanh toán:
결제 기한
Bên A chịu trách nhiệm thanh toán cho bên B khi bên B giao đủ hồ sơ thanh toán. Bên A không được chậm thanh toán cho bên B quá 07 ngày làm việc.
A사는 B사가 결제서류를 모두 인도할 때 B사에게 결제할 책임이 있다. A사는 영업일 기준으로 7일을 초과하여 B사에 지불을 지체해서는 안 된다.
Điều 6. Tiến độ và thời gian hoàn thành công việc:
제6조. 작업 진도 및 완료 시간:
Thanh toán hợp đồng được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu trong giai đoạn thanh toán và đơn giá đã điều chỉnh theo quy định của Hợp đồng.
계약 결제는 이 계약서의 규정에 따라 조정된 단가와 지불 기간 동안 검수된 업무량을 기초로 한다.
Thời gian bắt đầu: Ngay khi hợp đồng được ký kết;
시작 시간: 계약서 체결 후에 시작한다
Thời gian kết thúc: 10 ngày sau khi hợp đồng được ký kết.
종료 시간: 계약 체결 후 10일 종료된다
Điều 7. Quyền và trách nhiệm của bên giao thầu:
제7조. 도급인의 권리 및 책임
- Lựa chọn tổ chức cá nhân có đủ điều kiện năng lực, kinh nghiệm để thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công công trình;
공사 도면의 설계를 심사할 수 있는 자격과 경험을 갖춘 개인이나 단체를 선정한다.
- Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng ký kết với nhà thầu được lựa chọn và thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng đã ký kết;
체결한 계약서의 내용을 선정하고 이행한 수급인에게 책임을 진다.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình lựa chọn nhà thầu;
수급인 선정 과정에 대해 법적 책임을 진다.
- Cung cấp cho nhà thầu toàn bộ tài liệu có liên quan đến hợp đồng;
수급인에게 계약과 관련된 모든 문서를 제공한다.
- Ký thanh toán cho nhà thầu khi khối lượng công việc hoàn thành;
작업량이 완료되면 수급인에게 대금을 결제한다.
- Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
기타 법적 권리 및 의무
Điều 8. Quyền và trách nhiệm của bên nhận thầu:
제조. 수급인의 권리 및 책임
- Bên nhận thầu thực hiện đầy đủ những nội dung ghi trong hợp đồng này;
수급인은 본 계약에 명시된 내용을 완전히 이행한다.
- Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp đầy đủ tài liệu có liên quan đến công trình;
투자자에게 공사 관련 자료를 충분히 제공할 것을 요구한다.
- Thực hiện đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quy trình, quy phạm kỹ thuật quy định của nhà nước;
국가가 정한 기술 규정, 공정 기술 표준, 규정을 준수한다.
- Bảo lưu ý kiến của mình và chịu trách nhiệm về báo cáo kết quả thẩm tra;
자신의 의견을 보존하고 심사 결과 보고를 책임진다.
- Bảo mật các tài liệu có liên quan trong quá trình thẩm tra;
심사과정에서 관련 문서의 보안
- Trung thực khách quan trong quá trình thẩm tra;
심사 과정에서 객관적 정직성
- Bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan nếu thiệt hại do lỗi của mình gây ra theo quy định của pháp luật;
자신의 잘못으로 인한 손해가 법에 따라 발생한 경우 관계자에게 손해배상을 한다.
- Giao nộp đầy đủ hồ sơ đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn;
품질보증서를 제때 제출한다.
- Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
법률에 따라 기타 권리 및 의무를 수행한다.
Điều 9. Quản lý chất lượng:
제9조. 품질관리 :
Bên A và bên B thực hiện quy chế quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định trong Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
A사와 B사는 건설공사 품질관리 및 유지관리에 관한 정부 규칙 2021/01/26일에 제6조 제06/2021/NĐ-CP 의 규정에 따라 건설공사 품질관리 규정을 시행한다.
Điều 10. Nghiệm thu công việc hoàn thành:
제10조. 작업 완성 검수 :
Khi khối lượng công việc hoàn thành, bên nhận thầu và bên giao thầu tiến hành nghiệm thu. Hồ sơ nghiệm thu bao gồm các nội dung sau:
작업량이 완성되면 도급인와 수급인은 검수를 실시한다. 검수 서류는 다음 내용을 포함한다.
- Nội dung công việc cần nghiệm thu;
검수 업무 내용 리스트
- Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, người ký biên bản nghiệm thu, biểu mẫu biên bản nghiệm thu đối với đối tượng nghiệm thu trong đó có đánh giá kết quả công việc được nghiệm thu.
수집된 검수대상자에 대한 인수 인원, 검수 사인자 및 양식에는 검수된 업무 성과를 평가하는 작업이 포함된다.
Điều 11. Trách nhiệm đối với các sai sót:
11조 . 오류에 대한 책임:
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu bên B sảy ra sai sót làm ảnh hưởng đến chất lượng và tiến độ của công trình thì bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
본 계약을 이행하는 과정에서 B사가 공사 품질과 진행에 오차가 있을 경우 B사는 손해배상 및 법적 책임을 져야 한다.
Điều 12. Tạm dừng hợp đồng:
제12조. 계약 중지 :
Bên giao thầu và bên nhận thầu được quyền tạm dừng hợp đồng trong các trường hợp sau:
도급인과 수급인은 다음과 같은 경우 계약을 중지할 수 있다.
- Do lỗi của bên giao thầu hoặc bên nhận thầu gây ra.
도급인 또는 수급인 의 잘못으로 인하여 발생
- Các trường hợp bất khả kháng như động đất, lũ lụt, hoả hoạn…Trong trường hợp này thời gian kéo dài hợp đồng bằng thời gian xảy ra bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không hoàn thành được nghĩa vụ của mình. Trong trường hợp này mỗi bên đều có quyền tạm ngừng hợp đồng nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản trước một khoảng thời gian nhất định do các bên tự thoả thuận và cùng bàn bạc giải quyết để thực hiện đúng hợp đồng ký kết.
지진, 홍수, 화재 등 불가항력적인 경우, 이 경우 피해 당사자들이 의무를 다하지 못한 불가피한 사유로 계약을 연장할 수 있다. 이 경우 각 당사자는 본 계약을 일시 중지할 수 있지만, 각 당사자가 스스로 합의하는 일정 기간 동안 서면으로 상대방에게 통지해야 하며, 본 계약을 제대로 이행하기 위해 협의해야 한다.
- Thời gian tạm dừng hợp đồng và mức đền bù thiệt hại do hai bên tự thoả thuận.
양측이 합의한 계약 중단 기간 및 손해 배상액
Điều 13. Chấm dứt hợp đồng:
제13조. 계약 종료 :
- Bên giao thầu và bên nhận thầu được quyền chấm dứt hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên kia vi phạm ở mức phải huỷ bỏ hợp đồng;
도급인과 수급인은 계약을 종료할 수 있는 권리를 가지며, 타방 당사자가 계약을 해지해야 하는 수준으로 위반할 경우 손해배상을 할 수 없다.
- Trường hợp một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không phải do lỗi của bên kia thì bên chấm dứt hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia;
일방 당사자가 상대방의 잘못이 아닌 일방적인 계약 종료의 경우 계약을 종료하는 당사자는 상대방에게 손해를 배상해야 한다.
- Khi hợp đồng bị chấm dứt thì hợp đồng không còn có hiệu lực kể từ thời điểm bị chấm dứt và các bên phải hoàn trả cho nhau tài sản có liên quan.
계약이 종료되면 계약 당사자는 해지 시점부터 효력이 상실되며 관련 자산을 상호 반환해야 한다.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp hợp đồng:
제14조. 계약 분쟁 해결:
- Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, các bên có trách nhiệm thương lượng giải quyết. Trường hợp không đạt được thoả thuận giữa các bên, việc thoả thuận thông qua hoà giải, Trọng tài hoặc toà án sẽ giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật.
분쟁이 발생할 경우 당사자들은 협상할 책임이 있다. 당사자들 간에 합의가 이루어지지 않을 경우, 합의는 중재 또는 법정을 통해 법적 분쟁을 해결할 수 있다.
Điều 15. Quyết toán hợp đồng:
제15조. 계약 결산:
- Hồ sơ quyết toán hợp đồng do bên nhận thầu lập bao gồm các nội dung:
수급인이 작성한 계약 결산 서류는 다음 사항을 포함한다.
+ Các biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành;
완료된 작업량을 기록하는 검수 문서
+ Biên bản xác nhận giá trị quyết toán đã được các bên xác nhận;
결산가치를 확인하는 명세서는 각 당사자에 의해 확인되었다.
+ Các tài liệu khác có liên quan;
기타 관련 자료;
Điều 16. Thanh lý hợp đồng:
제16조. 계약 해지 합의 :
- Ngay sau khi bên nhận thầu hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng, các bên tham gia tiến hành thanh lý và chấm dứt hiệu lực của hợp đồng cũng như mọi nghĩa vụ liên quan khác;
수급인이 본 계약 의무를 이행한 후, 계약 당사자는 본 계약 및 기타 모든 관련 의무를 청산하고 해지한다.
- Việc thanh lý hợp đồng phải thực hiện xong trong vòng 07 ngày kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng.
계약의 해지는 계약 당사자들이 본 계약상의 의무를 이행한 날로부터 7일 이내에 완료되어야 한다.
Điều 17. Hiệu lực của hợp đồng:
제17조. 계약의 효력 :
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký;
계약은 서명 한 날부터 효력이 발생한다.
- Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản.
동일한 법적 효력을 갖는 4부로 구성되며 A사는 2부를, B사는 2부를 보유한다.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
A측 대표자 B측 대표자
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉