Bảng tính cốp pha thép cột tròn
Nội dung:
A,- THÔNG SỐ VẬT LIỆU
- Cột
Đường kính cột
Chiều cao cột
Chiều cao đổ BT
Phân đoạn tính toán
2. Ván khuôn
a. Tấm tole
Dày
Momen quán tính
Momen kháng uốn
Modun đàn hồi
b. Sườn ngang gia cường
Bề rộng
Chiều dày
Khoảng cách
Ứng suất giới hạn
c. Sườn đứng gia cường
Bề rộng
Chiều dày
Khoảng cách
Ứng suất giới hạn
B,- KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
- Tải trọng tác dụng (Lấy theo TCVN 4453 :1995, phụ lục A)
1.1. Thành phần tải trọng
- Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
* Trường hợp 1:
* Trường hợp 2:
* Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ
- b) Tải trọng động khi đổ bê tông vào cốp pha
- Tải trọng gió, tính bằng 50% gió tiêu chuẩn
1.2. Áp lực ngang phân bố tác dụng lên ván khuôn:
- Kiểm tra cốp pha
2.1 Kiểm tra bản mặt cốp pha
- Kiểm tra ứng suất
Mmax = P x a2 x a12/8
σ = M/ W
- b) Kiểm tra võng
f = 1/128. q. l4/EI
2.2. Kiểm tra sườn gia cường
Bán kính mặt cắt: r =
Kiểm tra ứng suất kéo ở sườn gia cường
σ = p. a. r / (b. t)
2.3. Kiểm tra bu lông ghép sườn
Đường kính
Khoảng cách giữa 2 bu lông:
Lực kéo tối đa:
Lực kéo gây ra bởi áp lực bê tông:
Trên 1m dài bố trí 1 bulong M12