Bảng tính cột kết cấu thép chữ H theo tiêu chuẩn TCVN 5575 – 2012 (BTKC0083)

27Th9 - by admin - 0 - In BẢNG TÍNH KẾT CẤU

Tác giả: Sưu tầm

Số trang: 02 sheet

Định dạng file: excel

Link tải sản phẩm:

Download

Bảng tính cột kết cấu thép chữ H theo tiêu chuẩn TCVN 5575 – 2012

Nội dung:

  1. Thông số – Specifications:

1.1. Vật liệu – Material:

Thép tấm – Steel plate:

– Cường độ tiêu chuẩn của thép – Standard strength of steel:

– Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của thép – Standard tensile strength of steel:

– Cường độ tính toán của thép – Calculated strength of steel:

– Cường độ tính toán chịu cắt của thép – Calculated shear strength of steel:

– Modul đàn hồi của thép – Elastic modulus of steel:

– Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu – Coefficient of working conditions:

1.2. Tiết diện – Section:

– Loại cột – Column type:

– Chiều cao cột trong mặt phẳng – Column height in the plane:

– Chiều cao cột ngoài mặt phẳng – Column height outside the plane:

– Liên kết dầm và cột – Connecting beams and columns:

– Liên kết cột và móng – Connecting column and foundation:

– Độ mảnh giới hạn – Limited slenderness:

– Chiều cao tiết diện cột – Column section height:

– Chiều rộng bản cánh – Flange width:

– Chiều dày bản bụng – Web thickness:

– Chiều dày bản cánh – Flange thickness:

– Các đặc trưng hình học – Mechanical characteristis:

+ Chiều cao bản bụng cột – Column flange  height:

+ Diện tích tiết diện – Area section:

+ Diện tích tiết diện 1 bản cánh – Area section of a flange:

+ Diện tích tiết diện bản bụng – Area section of web:

+ Moment quán tính trục x-x – Moment of inertia in the x-x axis:

+ Moment quán tính trục y-y – Moment of inertia in the y-y axis:

+ Moment chống uốn trục x-x – Section modulus in the x-x axis:

+ Moment chống uốn trục y-y – Section modulus in the y-y axis:

+ Bán kính quán tính trục x-x – Radius of inertia in the x-x axis:

+ Bán kính quán tính trục y-y – Radius of inertia in the y-y axis:

1.3. Nội lực – Force:

– Moment trong mặt phẳng khung – Moment in the plane:

– Moment ngoài mặt phẳng khung – Moment outside the plane:

– Lực dọc – Axial force:

– Lực cắt – Shear force:

  1. Kiểm tra độ mảnh – Check for slenderness:

– Chiều dài tính toán theo phương x – Length calculated in the x direction:

+ Hệ số chiều dài tính toán theo trục x :

The coefficient of the length is calculated on the x-axis:

+ Hệ số chiều dài tính toán bổ sung theo trục x :

The coefficient of the length is additionally calculated on the x-axis:

– Chiều dài tính toán theo phương trục y – Length calculated in the y direction:

+ Hệ số chiều dài tính toán theo trục y:

The coefficient of the length is calculated on the y-axis:

– Độ mảnh tính toán phương x – Slenderness calculates in the x direction:

– Độ mảnh quy đổi phương x – Slenderness thinness converted in the x direction:

– Độ mảnh tính toán phương y – Slenderness calculates in the y direction:

– Độ mảnh quy đổi phương y – Slenderness thinness converted in the y direction:

Kiểm tra – Check:

  1. Tính toán về cường độ – Calculation of intensity:

Kiểm tra điều kiện bền – Check for durability conditions:

– Ứng suất bền – Durable stress:

Kiểm tra – Check:

  1. Tính toán về ổn định – Calculation of stability:

4.1. Kiểm tra ổn đinh tổng thể trong mặt phẳng uốn – Check overall stability in the bending plane:

– Độ lệch tâm tương đối – Relative eccentricity:

– Độ lệch tâm quy đổi

– Hệ số uốn dọc – Coefficient of longitudinal bending:

– Ứng suất – Stress:

Kiểm tra – Check:

4.2. Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn – Check overall stability out of flex plane:

– Ứng suất – Stress:

– Hệ số xét đến ảnh hưởng của moment uốn:

Coefficients consider the influence of bending moment:

– Hệ số uốn dọc của cấu kiện nén đúng tâm:

Coefficient of longitudinal bending:

Kiểm tra – Check:

4.3. Kiểm tra ổn định cục bộ trong mặt phẳng uốn – Check for local stability in the flex plane:

Ổn định bản cánh – Stable  flange:

Ổn định bản bụng – Stable  web:

– Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx=0

Web height and web thickness allowable ratio when mx = 0

– Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép khi mx=1

Web height and web thickness allowable ratio when mx = 1

Kiểm tra dặt sườn ngang – Checking for horizontal stiffeners increases:

Kiểm tra lại ổn đinh tổng thể khi không đặt sườn dọc – Check the overall stability when no arranged vertical stiffness increases:

– Chiều cao bản bụng – Web height:

(khi trừ đi phần bụng mất ổn định cụ bộ)

– Diện tích 2 cánh và 2 phần bản bụng giáp với 2 cánh:

The area of ​​2 wings and 2 parts of the belly plate with 2 wings

Trong mặt phẳng – In the plane:

Ngoài mặt phẳng – Out of the plane:

Vậy: Không cần đặt sườn dọc

Conclusion: There is no arranged vertical stiffness increases:

Cấu tạo sườn ngang – Structure horizontal stiffening:

– Bề rộng sườn – Width stiffness:

– Chiều dày sườn – Thickness stiffness:

– Khoảng cách sườn – Spacing stiffness:


Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉