Kế hoạch sức khỏe, an toàn và môi trường trong thi công xây dựng
CONTENTS
- Tổng quan
1.1 Tổng quan kế hoạch an toàn và sức khỏe dự án/ Project Health and Safety Plan Overview
1.2 Mục tiêu và chỉ số/Objectives, Targets and Key Performance Indicators
-
Sơ đồ tổ chức an toàn công trường/ project safety organization chart
- Trách nhiệm công tác an toàn và sức khỏe/ health and safety Responsibilities
3.1 Giám đốc dự án/ Project Director
3.2 Quản lý dự án – Chỉ huy trưởng/ Project Manager -Site Manager:
3.3 Quản lý HSE/ HSE Manager:
3.4 Cán bộ an toàn công trường – Giám sát an toàn/ Site Safety Officers – Safety Supervisors.
3.5 Quản lý nâng hạ/ Lifting manager
3.6 Giám sát – kỹ sư hiện trường – Đội trưởng thi công/ Supervisors- Site Engineers – Foremen
3.7 Công nhân xây dựng/ Construction Workers
3.8 Ý tá – Người sơ cấp cứu/ Nurse – First Aider
- Trách nhiệm an toàn lao động/ schedule of safety responsibilities
-
Thực hành các công tác an toàn/ safe working practices
5.1 Phân tích và quản lý rủi ro/ Risk Assessment for Major Activities/Significant Hazards/ Job Safety Analysis
5.2 Giấy phép làm việc/Permit to Work
5.3 Trang bị bảo hộ cá nhân/ Personal Protective Equipment (P.P.E.)
5.4 An toàn trong công tác đào đất /Excavation
5.5 An toàn trong công tác hàn điện/ Welding and Welding Machines
5.6 An toàn công tác điện/ Electrical Safety
5.7 An toàn công tác nâng/ Lifting work safety
5.8 An toàn trong công tác cẩu/ Crane or Tower Crane
5.9 An toàn khi làm việc trên cao/ Work at height
5.10 An toàn công tác lắp dựng giàn giáo/ Scaffolding safety
5.11 An toàn trong công tác vận thăng/ Hoist safety
5.12 An toàn sử dụng máy móc cầm tay/ Electric hand tools safety
5.13 Thi công hệ kết cấu thép / Steel Erection
5.14 Công tác phá dỡ/
5.15 Phòng cháy chữa cháy/ Fire Prevention and Protection
5.15.1 Quy định, quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng/ Regulations, norms, standard applied
5.15.2 Biện pháp, trang bị phương tiện phòng chống cháy nổ/ Measures and equipment for fire prevention and fighting
5.15.3 Tổ chức bộ máy quản lý hệ thống phòng chống cháy nổ/ Organization of management system for fire and explosion prevention and control
5.16 Biển báo và rào chắn/ Signs and Barricades
5.17 Máy móc và thiết bị thi công/ Construction Equipment & Machinery
5.18 Hazardous Materials/ Vật liệu nguy hại
5.19 Công tác tạm/Temporary Works
5.20 Vấn đề vệ sinh/ Housekeeping Issues
5.20.1 Chiếu sáng/ Lighting
5.20.2 Kiểm tra và kiểm định/ Inspections and Audits
5.21 Quy định về màu sắc/ Color code
5.22 Đảm bảo an ninh tại công trường/ Site Security
-
Huấn luyện và trao đổi thông tin/ training and communication
6.1 Huấn luyện an toàn/ Safety Induction Training:
6.2 Buổi họp an toàn/ Safety Meetings:
6.2.1 Họp an toàn theo nhóm/ Safety Tool-Box Talks
6.2.2 Họp an toàn công trường/ Site Safety Meetings
6.2.3 Huấn luyện phân tích rủi ro thi công/ Job Safety Analysis Training
6.2.4 Đào tạo an toàn cho các công tác cụ thể/ Safety Training for Specific Activities:
- Ứng phó tình trạng khẩn cấp/ emergency & fire precautions
7.1 Mục đích và phạm vi/ Purpose and Scope:
7.2 Danh sách liên hệ khẩn cấp/Emergency Contact List:
7.3 Kế hoạch ứng phó tình trạng khẩn cấp/ Emergency Drill Plan:
7.4 Cấp cứu y tế/ Medical Emergency
7.5 Cấp cứu hỏa hoạn/Fire Emergency
7.6 Cấp cứu tràn hóa chất/Chemical Spill
7.7 Thảm họa thiên nhiên/ Natural Disasters
-
Quản lí đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường/ waste & environmental management
8.1 Phân loại chất thải và tác động môi trường/Classification of Waste and Environmental Impacts
8.2 Biện pháp giảm thiểu tác động/ Mitigation Measures
8.2.1 Khí thải/ Air Emission
8.2.2 Tiếng ồn và độ rung/Noise and Vibration
8.2.3 Kiểm soát giao thông và bãi đỗ xe/ Traffic and Parking Control
8.2.4 Chất lượng nước, mưa bão, xói mòn /Water Quality, Storm Water and Erosion
8.2.5 Vật liệu nguy hại/ Hazardous Materials
8.3 Ô nhiễm trong quá trình thi công /Construction Pollution: Action to be taken
8.3.1 Ô nhiễm từ máy móc thiết bị /Pollutionfrom plant and equipment
8.3.2 Kiểm soát bụi/ Dust control
8.3.3 Nước chảy tràn/ Water run off
8.3.4 Đường công cộng và vỉa hè /Public roads and footpaths
8.3.5 Nhà vệ sinh / Site toilet facilities
8.3.6 Kế hoạch hành động trên công trường/ Implementation plan On-Site and Preconstruction/
- Quy trình kiểm tra an toàn và báo cáo tai nạn/ safety audit Procedure & accident reporting
9.1 Báo cáo và điều tra sự cố/ Reporting and Investigating of Incidents and Near Misses
9.2 Báo cáo kiểm tra an toàn/ Safety Inspection Reports
9.2.1 Báo cáo tuần/ Weekly Reports