Đề cương tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Các căn cứ pháp lý
1.2. Mục tiêu của việc lập đề cương
1.3. Tổng quan về dự án xây dựng
1.3.1. Vị trí địa lý
1.3.2. Địa hình địa chất thủy văn
1.3.3. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật
1.3.4. Quy mô diện tích
1.3.5. Giải pháp kiến trúc và kết cấu
1.3.5.1. Giải pháp kiến trúc
1.3.5.2. Giải pháp kết cấu
1.3.5.2.1. Phần móng
1.3.5.2.2. Phần thân
1.3.5.2.3. Mái che
1.3.6. Vật tư, vật liệu được sử dụng trong công trình
1.3.6.1. Vật liệu chịu lực
1.3.6.1.1. Bê tông
1.3.6.1.2. Cốt thép
1.3.6.1.3. Khối xây
1.3.6.2. Vật liệu hoàn thiện
1.3.7. Giải pháp cấp điện
1.3.7.1. Hệ thống điện
1.3.7.2. Thiết bị chiếu sáng
1.3.7.3. Thiết bị điện
1.3.8. Thiết bị đóng cắt
1.3.8.1. Tủ điện tổng
1.3.8.2. Tiếp địa
1.3.9. Hệ thống thu sét & nối đất bảo vệ công trình
1.3.10. Hệ thống cấp thoát nước
1.3.10.1. Hệ thống cấp nước
1.3.10.2. Hệ thống thoát nước
1.3.10.3. Thiết bị cấp thoát nước và phụ tùng
1.3.10.4. Giải pháp lọc nước- công nghệ lọc cát Fiberpool
1.3.10.4.1. Hệ thống lọc và xử lý tuần hoàn
1.3.10.4.2. Hệ thống khử trùng nước bể bơi
1.3.10.5. Thiết bị vệ sinh
1.3.11. Hệ thống sân – đường nội bộ
PHẦN 2: TỔ CHỨC ĐOÀN TƯ VẤN GIÁM SÁT
2.1. Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật liên quan đến dự án
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng
2.3. Công tác tư vấn giám sát
2.3.1. Phương thức thực hiện
2.3.2. Nguyên tắc trong hoạt động tư vấn giám sát
2.3.3. Nhiệm vụ của tư vấn giám sát
2.3.4. Công tác giám sát
2.3.5. Mô hình quản lý và nhân sự của đoàn tư vấn
2.3.6. Chế độ báo cáo và tổ chức các cuộc họp
2.3.6.1. Chế độ báo cáo
2.3.6.2. Tổ chức các cuộc họp
2.4. Thiết bị sử dụng
2.5. Tổ chức thực hiện
2.4.1. Nguyên tắc chung
2.4.2. Quan hệ của Đoàn tư vấn giám sát với các nhà thầu
2.4.3. Phân công trách nhiệm
PHẦN 3: CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT TẠI HIỆN TRƯỜNG
3.1. Quy trình giám sát chất lượng thi công
3.1.1. Kiểm tra điều kiện khởi công
3.1.2. Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công
3.1.3. Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng
3.1.4. Kiểm tra biện pháp thi công
3.1.5. Kiểm tra và chấp thuận vật liệu, cấu kiện, sản phẩm, thiết bị lắp đặt
3.1.6. Kiểm tra, đôn đốc nhà thầu thi công thực hiện theo tiến độ
3.1.7. Đề nghị Chủ Đầu tư điều chỉnh sai sót, bất hợp lý về thiết kế
3.1.8. Đề nghị tạm dừng thi công khi phát hiện mất an toàn lao động
3.2. Nghiệm thu công việc xây dựng
3.3. Nghiệm thu khối lượng
3.3.1. Khối lượng theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
3.3.2. Khối lượng phát sinh so với hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
3.3.3. Khối lượng sửa đổi với hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
3.3.4. Khối lượng công tác khác
3.4. Giám sát tiến độ thi công
3.5. Giám sát an toàn lao động
3.5.1. Yêu cầu về công tác an toàn
3.5.1.1. Các yêu cầu chung
3.5.1.2. Biện pháp thực hiện
3.5.2. Giám sát các biện pháp đảm bảo an toàn lao động
3.5.2.1. Giám sát biện pháp an toàn về trang thiết bị, máy móc
3.5.2.2. Giám sát biện pháp an toàn cho công nhân thi công
3.5.2.3. Giám sát biện pháp biện pháp an toàn khi đổ và đầm bê tông
3.5.2.4. Biện pháp an toàn phòng cháy chữa cháy
3.5.2.5. Biện pháp an toàn về điện
3.5.2.6. Phòng ngừa tai nạn khi cẩu chuyển
PHẦN 4: NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
4.1. Quản lý chất lượng
4.2. Vật liệu cung ứng
4.3. Giám sát thi công công tác đất
4.4. Giám sát biện pháp thi công lớp đệm cát
4.5. Công tác bê tông lót móng
4.6. Giám sát công tác bê tông
4.6.1. Vật liệu Bê tông
4.6.2. Nước
4.6.3. Phụ gia
4.6.4. Thiết kế cấp phối bê tông
4.6.5. Kiểm tra và nghiệm thu bê tông
4.7. Giám sát công tác cốt thép
4.7.1. Vật liệu cốt thép
4.7.2. Giám sát công tác cốt thép
4.8. Giám sát công tác xây
4.8.1. Vật liệu xây
4.8.2. Kiểm tra phương tiện, thiết bị phục vụ công tác xây
4.8.3. Công tác xây
4.9. Lắp dựng, tháo dỡ hệ sàn chống
4.10. Công tác trát
4.11. Công tác ốp gạch tường
4.12. Giám sát công tác láng, lát
4.13. Giám sát công tác sơn
4.14. Công tác gia công và lắp dựng cửa
4.15. Giám sát công tác chống thấm
4.16. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước
4.17. Giám sát công tác thi công điện chiếu sáng, chống sét
4.18. Giám sát trong quá trình hiệu chỉnh và chạy thử thiết bị
4.18.1. Kiểm tra công việc chuẩn bị chạy thử
4.18.2. Kiểm tra các điểu kiện cần thiết cho chạy thử
4.18.3. Giám sát quá trình chạy thử không tải
4.18.4. Giám sát hiệu chỉnh chạy thử có tải
4.18.5. Giám sát quá trình chạy thử liên động có tải
4.19. Hệ thống cấp thoát nước
4.19.1. Kiểm tra vật liệu
4.19.2. Kiểm tra công tác lắp đặt
4.20. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
4.21. Công tác kiểm tra kỹ thuật tổng thể công trình
4.22. Giám sát công tác cốp pha, đà giáo
4.23. Giám sát công tác trắc đạc thi công
4.24. Giám sát thi đúc, ép cọc
4.24.1. Công tác đúc cọc
4.24.2. Công tác ép cọc
4.25. Giám sát tiến độ thi công
4.26. Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu và xác nhận khối lượng nghiệm thu
PHẦN 5: QUY TRÌNH VÀ BIỂU MẪU NGHIỆM THU
5.1. Mục đích
5.2. Phạm vi áp dụng
5.3. Quy trình nghiệm thu
5.3.1. Nguyên tắc chung
5.3.2. Nghiệm thu công việc xây dựng
5.3.2.1. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
5.3.2.2. Các căn cứ để nghiệm thu
5.3.2.3. Nội dung và trình tự nghiệm thu
5.3.3. Nghiệm thu bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
5.3.3.1. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
5.3.3.2. Các căn cứ để nghiệm thu
5.3.3.3. Nội dung và trình tự nghiệm thu
5.3.4. Nghiệm thu hoàn thành công trình để bàn giao đưa vào sử dụng
5.3.4.1. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
5.3.4.2. Các căn cứ để nghiệm thu
5.3.4.3. Nội dung và trình tự nghiệm thu
5.3.5. Lập bản vẽ hoàn công
5.3.6. Hướng dẫn đánh số biên bản nghiệm thu
5.3.7. Số lượng biên bản nghiệm thu (bản gốc, ký tươi)
5.4. Biểu mẫu nghiệm thu
Đề cương tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị