Thuyết minh chỉ dẫn kỹ thuật phần điện nhẹ
Nội dung tài liệu:
Chương I – Các yêu cầu chung
I.1. Giới thiệu
I.2. Các yêu cầu chung
I.2.1 Kiểm tra các điều kiện tại công trường
I.2.2 Các yêu cầu đặc biệt về vận chuyển
I.2.3 Bản vẽ thi công và mẫu vật liệu
I.2.4 Giao hàng, xử lý và bảo quản
I.2.5 Các trường hợp bị trì hoãn trong công việc
I.3. Phối hợp với các bên
Chương II – Sản phẩm
II.1. Hệ thống thông tin ( điện thoại, mạng internet, mạng nội bộ).
II.1.1 Cáp cấu trúc
II.1.1.1 Cáp quang đơn MODE, OS2, 4, 8, 12 FIBER chuẩn Universal
II.1.1.2 Cáp trục điện thoại
II.1.1.3 Cáp đồng
II.1.2 Ổ cắm mạng thoại cáp quang / cáp đồng
II.1.2.1 Nhân đấu nối chống nhiễu chuẩn cat6a
II.1.2.2 Ổ cắm quang
II.1.2.3 Mặt ổ cắm
II.1.3 Dây nhảy đồng chống nhiễu cat6a ftp
II.1.4 Phiến đấu dây điện thoại
II.1.5 Tổng đài điện thoại 16 trung kế co
II.1.5.1 Yêu cầu về dung lượng
II.1.5.2 Yêu cầu về dung lượng tối đa
II.1.5.3 Yêu cầu về năng lực dự phòng
II.1.5.4 Yêu cầu về bản quyền phần mềm
II.1.5.5 Yêu cầu về bộ điều khiển trung tâm
II.1.5.6 Hệ thống Contact Center cho 64 Agent
II.1.6 Thiết bị bảo mật
II.1.7 Chuyển mạch switch
II.1.7.1 Thiết bị chuyển mạch truy cập 24 cổng RJ45 ( BPE)
II.1.7.2 Thiết bị chuyển mạch truy cập 24 cổng RJ45 ( BPE) hỗ trợ POE+
II.1.7.3 Thiết bị chuyển mạch trung tâm (CB)
II.1.8 Phần mềm quản lý hệ thống mạng
II.1.9 Hệ thống mạng không dây wifi
II.1.9.1 Thiết bị phát sóng wifi
II.1.9.2 Thiết bị quản lí tập trung wifi
II.1.10 Thanh đấu nối cáp chống nhiễu CAT6A
II.1.11 Giá phối cáp quang – ODF 4, 8, 24, 96 FIBER
II.1.11.1 Hộp chứa và tấm mặt trước(front plates)
II.1.11.2 Khay chứa mối hàn quang
II.1.11.3 Khớp nối quang Adapter
II.1.12 Dây nhảy quang đa mốt chuẩn Lc Duplex – Lc Duplex
II.1.13 Dây hàn quang Pigtail
II.1.14 máy chủ cài đặt phần mềm giám sát hệ thống mạng, phần mềm camera
II.1.15 UPS 10KVA
II.1.16 Tủ rack 42u/20u
II.1.17 Máng cáp
II.1.17.1 Tiêu chuẩn chất lượng
II.1.17.2 Các thông số & yêu cầu cơ bản
II.1.18 Ống luồn dây
II.2. Hệ thống kiểm soát vào ra (Access Control)
II.2.1 Bộ điều khiển trung tâm
II.2.2 Bộ quản lý cửa
II.2.3 Mô đun đầu ra
II.2.4 Đầu đọc thẻ
II.2.5 Cáp tín hiệu
II.2.6 Ống luồn dây
II.3. Hệ thống âm thanh công cộng.
II.3.1 Hệ thống pa sẽ bao gồm các thành phần thiết bị sau
II.3.2 Thông số kỹ thuật thiết bị
II.3.2.1 Bộ điều khiển trung tâm. Bộ định tuyến 24 vùng
II.3.2.2 Âmply công suất
II.3.2.3 Bàn gọi cơ sở. Bàn phím mở rộng cho bàn gọi
II.3.2.4 Đầu phát nhạc nền bằng thẻ sd/ usb/ fm tuner
- Chức năng chính
- Đặc tính kỹ thuật
- Đặc tính về điện
- Bộ thu sóng fm
- Bộ phát nhạc SD/ USB
- Đặc tính về cơ khí
- Đặc tính về môi trường
II.3.2.5 Loa âm trần 6w
II.3.2.6 Loa hộp 6w
II.3.2.7 Loa nén 15w
II.3.2.8 Mạng cáp
II.3.2.9 Tất cả các cáp được chạy trong ống bảo vệ, đường kính nhỏ nhất của ống được sử dụng là 20mm.
II.3.2.10 Ống luồn dây
II.4. Hệ thống camera giám sát
II.4.1 Camera
II.4.1.1 Camera IP bán cầu cố định trong nhà
II.4.1.2 Camera IP thân cố định trong nhà/ ngoài trời
II.4.1.3 Camera IP bán cầu quay quét
II.4.2 Đầu ghi hình
II.4.2.1 Phần mềm giám sát camera, 128 kênh
II.4.2.2 Server cài đặt phần mềm ghi hình camera
II.4.3 Thiết bị chuyển mạch Switch
II.4.3.1 Thiết bị chuyển mạch truy cập 24 cổng rj45 ( bpe) hỗ trợ poe+
II.4.3.2 Thiết bị chuyển mạch trung tâm camera (cb)
II.4.4 Màn hình LCD (màu)
II.5. Hệ thống quản lý bãi đỗ xe
II.5.1 Bộ điều khiển cho 02 làn vào ô tô, xe máy
II.5.2 Phần mềm quản lý bãi xe
II.5.3 Đầu đọc thẻ xe máy
II.5.4 Đầu đọc thẻ cho ô tô
II.5.5 Barrier
II.5.6 Camera quan sát
II.5.7 Máy tính quản lý các lối vào/ ra.
II.5.8 Tủ đấu nguồn.
II.5.9 Ống luồn dây
II.6. Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS)
II.6.1 Cấu trúc hệ thống
II.6.2 Yêu cầu kỹ thuật
II.6.2.1 Tính năng và phần mềm
II.6.2.2 Thiết bị phần cứng
- Máy chủ hệ thống BMS
- Máy trạm vận hành
- Máy in
- Bộ chia mạng
- Bộ lưu điện (UPS)
- Bộ điều khiển mạng
Chương III – Kiểm tra và nghiệm thu lắp đặt hệ thống điện nhẹ
III.1. Kiểm tra vận hành
III.2. Hợp đồng dịch vụ và bảo trì
III.3. Bản vẽ lắp đặt và thông tin kỹ thuật
III.4. Công tác dịch vụ tại công trường