Thuyết minh thiết kế kết cấu nhà cao 35 tầng theo TCVN 2737-2023
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
1.2.1. Vị trí
1.2.2. Phạm vi, ranh giới khu đất
1.2.3. Điều kiện tự nhiên
CHƯƠNG II. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
2.1.1. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam
2.1.2. Áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài
2.2. Giải pháp thiết kế kết cấu
2.2.1. Đặc điểm công trình
2.2.2. Kết cấu móng
2.2.3. Kết cấu phần ngầm
2.2.4. Kết cấu phần thân
2.2.5. Định hướng biện pháp thi công móng và tầng hầm:
2.2.6. Bậc chịu lửa của các kết cấu chính
2.3. Phương pháp tính toán
2.4. Tải trọng và tác động
2.4.1. Phân loại tải trọng
2.4.2. Tải trọng gió
2.4.3. Tải trọng động đất
2.4.4. Tổ hợp tải trọng
2.5. Vật liệu sử dụng
2.5.1. Bêtông
2.5.2. Cốt thép
2.5.3. Cáp dự ứng lực
2.6. Tính toán cấu kiện
2.6.1. Tính toán đài cọc
2.6.2. Tính toán vách thang máy
2.6.3. Tính toán cột
2.6.4. Tính toán dầm
2.6.5. Tính toán sàn
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KẾT CẤU
1. Tải trọng/ Gravity load (According to TCVN 2737:2023)
1.1. Tiêu chuẩn quy phạm áp dụng/ Applied design standards
1.2. Tải trọng đứng/ Gravity load (according to TCVN 2737:2023 and investor’s input
load data)
1.3. Tải trọng ngang / Lateral load
1.3.1. Standard wind load (according to TCVN 2737:2023)
1.4. Tải trọng động đất/ Earthquake resistance load
1.4.1. Tiêu chuẩn quy phạm áp dụng/ Applied design standards
1.4.2. Phổ phản ứng thiết kế thể hiện thành phần nằm ngang/ Earthquake response spectrum horizontal component.
2. Mô hình và kết quả phân tích/ ANALYZE MODELLING
2.1. Mô hình / Analyze modeling
2.1.1. Mô hình / Analyze modeling
2.1.2. Tải trọng đứng đưa vào mô hình /Gravity load for analyze modeling
2.2. Kiểm tra điều kiện ổn định cho công trình/ Condition of instability check
2.2.1. Kiểm tra điều kiện ổn định phase 1 / Condition of instability check phase 1
2.2.2. Kiểm tra điều kiện ổn định phase 2 / Condition of instability check phase 2
3. Tính toán sức chịu tải của cọc/ PILE BEARING CAPACITY
3.1. Điều kiện địa chất/ Geotechnical condition
3.1.1. Hố khoan HK1/ HK1 Hole
3.2. Sức chịu tải của cọc thí nghiệm theo vật liệu/ Bearing capacity based on Test pile’s material
3.2.1. Cọc khoan nhồi D800/ Bore pile D800
3.2.2. Cọc khoan nhồi D1000/ Bore pile D1000
3.2.3. Cọc khoan nhồi D1200/ Bore pile D1200
3.2.4. Cọc khoan nhồi D1500/ Bore pile D1500
3.3. Sức chịu tải của cọc đại trà theo vật liệu/ Bearing capacity based on pile’s material
3.3.1. Cọc khoan nhồi D800/ Bore pile D800
3.3.2. Cọc khoan nhồi D1000/ Bore pile D1000
3.3.3. Cọc khoan nhồi D1200/ Bore pile D1200
3.3.4. Cọc khoan nhồi D1500/ Bore pile D1500
3.4. Sức chịu tải của cọc theo đất nền/ Bearing capacity based on soil conditions
3.4.1. Sức chịu tải theo đất nền của cọc D800/ Bearing capacity based on soil conditions D800
3.4.2. Sức chịu tải theo đất nền của cọc D1000/ Bearing capacity based on soil conditions D1000
3.4.3. Sức chịu tải theo đất nền của cọc D1200/ Bearing capacity based on soil conditions D1200
3.4.4. Sức chịu tải theo đất nền của cọc D1500/ Bearing capacity based on soil conditions D1500
3.5. Chiều dài cọc thiết kế và sức chịu tải dự kiến/ Length of pile and bearing capacity result applied
4. Thiết kế đài cọc/ PILE CAPS DESIGN
4.1. Cơ sở tính toán/ The basic of calculation
4.2. Phản lực chân cột vách / Reaction forces
5. Thiết kế tường vây/ Diaphgram wall design
5.1. Giải pháp thiết kế ổn định kết cấu chắn giữ
5.2. Các tham số phục vụ thiết kế
5.3. Trình tự thi công
5.4. Kết quả tính toán ổn định kết cấu hố đào
5.5. Tính toán cốt thép