Mẫu thuyết minh thiết kế nhà xưởng
Download Mẫu thuyết minh thiết kế nhà xưởng
MÔ TẢ CHI TIẾT
Mẫu thuyết minh thiết kế nhà xưởng
HÌNH ẢNH DEMO
Thuyết minh nhà xưởng chuyên nghiệp là thuyết minh được trình bày rõ ràng dễ hiểu. Trong thuyết minh trình bày được các yếu tố kỹ thuật và tiêu chuẩn thiết kế. Để người thẩm tra thiết kế xây dựng có thể kiểm tra.
Download Mẫu thuyết minh thiết kế nhà xưởng
Mật khẩu : Cuối bài viết
Phần I: GIỚI THIỆU CHUNG
Phần II: CĂN CỨ THIẾT KẾ.
II.1 Các căn cứ thiết kế.
II.2 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế áp dụng.
II.2.1. San lấp.
II.2.2. Hệ thống đường giao thông.
II.2.3. Hệ thống điện.
………………………
……………………………
Phần III: TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH
- Vị trí và giới hạn hành chính:
- Địa giới hành chính.
- Vị trí lô đất.
- Quy mô công trình.
- Đặc điểm về vị trí và điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội:
3.1. Vị trí địa lý.
3.2. Cơ sở hạ tầng tại Cụm công nghiệp.
Phần IV: HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Hiện trạng cos nền.
2. Hiện trạng hạ tầng & giao thông.
Phần V: NỘI DUNG THIẾT KẾ
- Quy hoạch tổng mặt bằng.
- Giải pháp Kiến trúc:
2.1. Vị trí công trình.
2.2 Chỉ tiêu kỹ thuật và thiết kế của công trình.
- Giải pháp san nền.
- Hệ thống đường giao thông nội bộ.
- Giải pháp Kết cấu.
Các tiêu chuẩn áp dụng cho thiết kế kết cấu:
5.1 Phần bê tông cốt thép.
5.2 Phần kết cấu thép.
- Giải pháp Hệ thống cấp điện:
6.4 Tủ phân phối cục bộ và dây dẫn.
6.5 Hệ thống chiếu sáng, chiếu sáng sự cố và thoát hiểm.
6.6 Hệ thống điện nhẹ
- Hệ thống điều hòa và thông gió
7.1 Giới thiệu hệ thống
7.2 Tiêu chuẩn và điều kiện thiết kế
7.3 Thuyết mình hệ thống đhkk và thống gió
- Giải pháp Hệ thống cấp thoát nước.
8.1 Cấp nước:
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng.
- Tính toán két nước mái.
- Tính toán máy bơm cấp nước.
8.2 Hệ thống thoát nước thải:
- Hình thức thoát nước.
- Giải pháp thoát nước thải.
- Giải pháp thông hơi cho bể phốt.
8.3 Thoát nước mưa:
- Tính toán thoát nước mưa.
- Hình thức thoát.
- Mạng lưới cống thoát nước.
- Kết cấu hệ thống thoát nước mưa.
- Trình tự thi công hệ thống thoát nước.
- Giải pháp Thiết kế Hệ thống PCCC.
9.1 Xác định hạng công trình.
9.2 Giải pháp thiết kế hệ thống PCCC:
9.3 Căn cứ thiết kế hệ thống chữa cháy:
9.4 Yêu cầu hệ thống PCCC:
9.4.1 Yêu cầu về phòng cháy.
8.4.2 Yêu cầu về chữa cháy.
9.5 Giải pháp thiết kế hệ thống PCCC.
9.5.1 Các căn cứ thiết kế.
9.5.4 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler và hệ thống chữa cháy vách tường.
9.5.5 Trang bị các bình chữa cháy.
9.6 Tính toán các thông số kỹ thuật của máy bơm:
9.6.1 Tính toán bể nước chữa cháy.
9.7 Hệ thống hút khói sự cố:
9.7.1 Nguyên lý hoạt động.
9.7.2 Tính toán hút khói trong phòng.
9.8 Hệ thống chống sét
- Phụ lục tính toán
II – PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ :
- Khái quát Kiến trúc :
- Dự án xây dựng mới được chia làm 2 giai đoạn.
- Giai đoạn 1 bao gồm các hạng mục:
- Hạng mục nhà kho – sản xuất
- Hạng mục văn phòng
- Hạng mục nhà ăn
- Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà xe 2 bánh, nhà bơm và bể nước ngầm, nhà xe 4 bánh, bể xử lý nước thải, trạm điện.
- Vị trí xây dựng: Khu đất thuôc khu công nghiệp Yên Phong – tỉnh Băc Ninh.
2 – Kích thước và quy mô các hạng mục xây dựng giai đọan I
– Hạng mục nhà kho – sản xuất: 64m x 32m x 1 tầng
– Hạng mục nhà văn phòng: 16m x 32m x 2 tầng
– Hạng mục nhà ăn: 12m x 6m x 1 tầng
– Hạng mục nhà bảo vệ: 6m x 5m x 1 tầng
– Hạng mục nhà xe 2 bánh: 15,6m x 5m x 1 tầng
– Hạng mục nhà xe 4 bánh: 11m x 5,2m x 1 tầng
– Hạng mục nhà bơm: 4m x 6m x 1 tầng
– Hạng mục bể xử lý nước thải: 14m x 6m
3 – Phương án quy họach tổng mặt bằng :
Các hạng mục xây dựng trong giai đọan 1: được xây dựng tại các vị trí đã dự kiến trong quy họach tổng thể của khu đất .
Mật độ xây dựng Tổng mặt bằng:
– Diện tích Khu đất : 17.244 m2
– Diện tích xây dưng giai đoạn 1 : 7.284 m2
– Mật độ xây dựng công tình : 39,40%
– Mật độ đường giao thông : 36,70%
– Mật độ cây xanh : 23,90%
4 – Phương án Thiết kế các hạng mục :
- Hạng mục nhà kho – sản xuất:
° Kích thước : (64m x 32m) x 1 tầng
° Diện tích : 2048 m2
° Chức năng : Kho nguyên liệu và kho thành phẩm.
Khu sản xuất pha trôn đặt ở tầng lửng
(plat form : 30m x 6m ) cách nền trệt 3,6m và bố trí 2 cầu thang thép.
° Kết cấu khung nhà thép: Thép tiền chế khẩu độ 32m (16m @ 2)
Cột thép, sàn thép (plat form)
– Chiều cao: 6m và 8m.
– Nền cấu tạo bê tông cốt thép, hoàn thiện sơn phủ epoxy
– Tường: tường tôn
– Hệ thống cửa đi và cửa sổ: cửa cuốn và lam thông thoáng.
– Mái lợp tôn kliplock, độ dốc mái 15%.
- Hạng mục nhà văn phòng:
° Kích thước : (6m x 32m) x 2 tầng
° Diện tích : 562 m2 x 2 tầng
° Chức năng : văn phòng điều hành với các phòng nhân viên, phòng thí nghiệm, phòng test, phòng họp, vệ sinh và phòng tủ đồ.
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao 1 tầng: 3,8m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền, sàn: gạch ceramic, PVC tile
– Tường xây gạch, sơn nước .
– Hệ thống cửa đi và cửa sổ: cửa khung nhôm, kính.
- Hạng mục nhà ăn:
° Kích thước : (12m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 72 m2
° Chức năng : có bếp nấu phục vụ cho nhân viên và công nhân.
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao 1 tầng: 4m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền: gạch ceramic
– Tường xây gạch, sơn nước (khu bếp nấu), tường xây lửng 1m, bên trên để trông thông thoáng (khu ăn).
- Hạng mục nhà bảo vệ:
° Kích thước : (5m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 30 m2
° Chức năng : có phòng nghỉ tài xế, vệ sinh
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao : 3,5m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền: gạch ceramic
– Tường xây gạch, sơn nước.
- Hạng mục nhà bơm:
° Kích thước : (4m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 24 m2
° Chức năng : đặt máy bơm, cung cấp nước từ bể nước ngầm đặt phía dưới nhà bơm.
° Kết cấu : bêtông cốt thép
– Chiều cao : 4m
– Mái lợp tole, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Tường xây gạch, sơn nước.
- Hạng mục nhà xe 2 bánh:
° Kích thước : (15,6m x 5m) x 1 tầng
° Diện tích : 78 m2
° Chức năng : để xe 2 bánh của nhân viên và công nhân
° Kết cấu : cột thép, mái lợp tole lấy sáng.
– Chiều cao 1 tầng: 3,5m
– Mái lợp tole lấy sáng, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Không xây tường
- Hạng mục nhà xe 4 bánh:
° Kích thước : (11m x 5,2m) x 1 tầng
° Diện tích : 57,2 m2
° Chức năng : để xe 4 bánh của nhân viên và khách
° Kết cấu : cột thép, mái lợp tole lấy sáng.
– Chiều cao 1 tầng: 3,5m
– Mái lợp tole lấy sáng, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Không xây tường
III –CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN THIẾT KẾ:
Việc thiết kế tổng mặt bằng dựa trên các tiêu chuẩn, qui chuẩn:
- TCXDVN 4514:1988 Xí nghiệp công nghiệp.Tổng mặt bằng.Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 4088:1985 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
- TCVN 5687:1992 Thông gió, điều tiết không khí sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công trình xây dựng-Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
- TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy nổ cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Ngoài ra việc thiết kế cụ thể từng hạng mục còn phải tuân theo một số tiêu chuẩn-qui chuẩn xây dựng Việt Nam như:
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5568:1991 Điều hợp kích thước theo module trong xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
- TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng : Nguyên tắc cơ bản thiết kế.
- TCVN 4601:1988: Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan.
- TCVN 4604:1988: Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế.
Câu hỏi : dây cáp giàn phơi
Mật khẩu: "ABCXYZ" (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉