Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
Download Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
MÔ TẢ CHI TIẾT
Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
HÌNH ẢNH DEMO
Trong quá trình lập hồ sơ dự toán, hồ sơ dự thầu việc áp dụng đúng đơn giá và định mức là điều vô cùng quan trọng.
Sau đây Hồ sơ xây dựng xin giới thiệu bảng mã (tham khảo) của 1 công trình dân dụng thực tế họ sử dụng. Bạn cần chi tiết trao đổi vào Group của Cộng đồng xây dựng theo đường dẫn phía dưới để nhiều người trao đổi thêm : Các bạn có thể tham khảo thêm
8 bước lập dự toán cho người mới bắt đầu.
Mật khẩu : Cuối bài viết
1. Mẫu hồ sơ dự thầu công trình dân dụng
2. Mẫu dự thầu công trình công nghiệp
3. Báo giá chi phí làm hồ sơ thầu
Sau đây là là mã hiệu công tác xây dựng hạng mục công trình Nhà hiệu bộ – Công trình dân dụng để quý vị tham khảo :
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP
Mã hiệu áp dụng
– Các định mức công tác đào, đắp, vận chuyển đất, cát được quy định tại Chương II của tập Định mức dự toán xây dựng công trình, có mã hiệu bắt đầu bằng AB.00000.
– Một số công tác đào, đắp, san và vận chuyển đất, cát thường gặp như sau:
+ Công tác đào móng, kênh mương, đào nền đường bằng thủ công : AB.11000
+ Công tác đào xúc đất bằng máy đào : AB.24000
+ Công tác đào móng công trình,… bằng máy : AB.25000
+ Công tác đào kênh mương,… bằng máy : AB.27000
+ Công tác đào nền đường bằng máy : AB.30000
+ Các công tác vận chuyển, đất, đá bằng ô tô : AB.40000
+ Các công tác đắp cát, đắp đất bằng máy : AB.60000
Quy định đo bóc
– Khối lượng công tác đào, đắp được tính theo kích thước trong bản vẽ thiết kế, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, không tính thêm độ nở rời, co ngót hoặc hao hụt.
– Trường hợp đào đất để đắp thì khối lượng đất đào bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất đào sang đất đắp
– Khối lượng đào đất đá không tính riêng khối lượng đất/đá khác cấp nhỏ hơn 1m3.
– Phải trừ khối lượng công trình ngầm chiếm chỗ (đường ống kỹ thuật, cống thoát nước…)
– Phải ghi rõ phương án vận chuyển và việc tận dụng vật liệu sau khi đào (nếu có)
Tham khảo đơn giá : Đào đất móng công trình
Tham khảo việc chọn ô tô vận chuyển ứng với máy đào (tham khảo ĐM 1776 cũ)
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 5 tấn ứng với máy đào <=0,8m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 7 tấn ứng với máy đào <=1,25m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 10 tấn ứng với máy đào <=1,6m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô >=12 tấn ứng với máy đào >= 2.3m3
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.25213 | Đào móng chiều rộng <= 10m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 100m3 |
2 | AB.11323 | Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp III | m3 |
3 | AB.13112 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K = 0,90 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Thuyết minh áp dụng
– Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
1. Bốc xếp
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v… tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Vận chuyển
– Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
– Định mức vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô vận chuyển.
– Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3 (L-theo quy định hiện hành về phân loại đường). Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh hệ số theo bảng sau:
Loại đường (Li) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (ki) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=2,10 | k6=2,5 |
– Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển ≤1km, ≤10km và ngoài 10km, được áp dụng như sau:
– Vận chuyển trong phạm vi: L ≤ 1km = Đm1xki
– Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm1xki + Đm2x xki
– Vận chuyển với cự ly L > 10km = Đm1xki+Đm2x xki+ Đm3 x xki
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;
Đm3: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≥ 10km;
ki: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường tương ứng với các cự ly vận chuyển;
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường thứ i.
Một số mã áp dụng
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.41413 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <= 1000m, đất cấp III | 100m3 |
2 | AB.13112 | Vận chuyển tiếp cự ly <= 7km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III | 100m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ĐẮP ĐẤT
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.
– Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Chỉ thực hiện đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công khi không thể thực hiện được bằng máy.
– Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
– Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
– Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
– Đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như Bảng 2.1.
– Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
– Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
– Chiều rộng đào trong định mức công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.
– Biện pháp khoan nổ mìn đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ > 150kg/cm2 đến ≤ 600kg/cm2.
– Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
– Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
#Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
---|---|
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
– Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
– Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
– Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
– Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
– Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
– Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1) + Đm3x(L-5)
Trong đó:
– Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
– Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
– Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
– Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.13112 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K = 0,90 | m3 |
2 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
– Định mức sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ áp dụng cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được định mức cho ba nhóm công việc sau:
+ Đổ bê tông.
+ Gia công, lắp dựng cốt thép.
+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
– Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
– Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn trại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.
– Công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.11111 | Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4×6 M100 | m3 |
2 | AF.11111 | Bê tông lót nền đá 4×6 M100 | m3 |
3 | AF.11213 | Bê tông móng rộng <=250cm đá 1×2 M200 | m3 |
4 | AF.12213 | Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=4m đá 1×2 M200 | m3 |
5 | AF.32313 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1×2 M200 (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT) | m3 |
6 | AF.32113 | Bê tông tường đá 1×2 M200 dày <=45cm h<=4m (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm) đổ bằng máy bơm | m3 |
7 | AF.32313 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1×2 M200 (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT) | m3 |
8 | AF.12513 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1×2 M200 | m3 |
9 | AF.12613 | Bê tông cầu thang thường đá 1×2 M200 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SẢN XUẤT THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
– Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.
– Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
*Thành phần công việc:*
– Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
– Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.81111 | SXLD tháo dỡ ván khuôn móng dài, bệ máy | 100m2 |
2 | AF.81122 | SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 100m2 |
3 | AF.81132 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100m2 |
4 | AF.81141 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 |
5 | AF.81311 | SXLD tháo dỡ ván khuôn tường thẳng dày <=45cm | 100m2 |
6 | AF.81151 | SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 100m2 |
7 | AF.81152 | SXLD tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 |
8 | AF.81161 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | 100m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Chi tiết: Bảng báo giá thép Hòa Phát
*Thành phần công việc:*
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.61110 | SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm | tấn |
2 | AF.61120 | SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm | tấn |
3 | AF.61130 | SXLD cốt thép móng đường kính > 18mm | tấn |
4 | AF.61413 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
5 | AF.61423 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
6 | AF.61433 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=50m | tấn |
7 | AF.61513 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
8 | AF.61523 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
9 | AF.61533 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm h<=50m | tấn |
10 | AF.61313 | SXLD cốt thép tường đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
11 | AF.61323 | SXLD cốt thép tường đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
12 | AF.61712 | SXLD cốt thép sàn mái đk <=10mm h<=50m | tấn |
13 | AF.61613 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk <=10mm h<=50m | tấn |
14 | AF.61623 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk <=18mm h<=50m | tấn |
15 | AF.61813 | SXLD cốt thép cầu thang đk <=10mm h<=50m | tấn |
16 | AF.61823 | SXLD cốt thép cầu thang đk <=18mm h<=50m | tấn |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Hướng dẫn áp dụng:
– Vật liệu làm giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong định mức.
– Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
– Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AE.51114 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm M75 | m3 |
2 | AE.63233 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50, xây tường bao quanh | m3 |
3 | AE.63233 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50, xây tường bên trong nhà | m3 |
4 | AE.63233 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50 | m3 |
5 | AE.63133 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=10cm h<=50m M50 | m3 |
6 | AE.63133 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=10cm h<=50m M50 | m3 |
7 | AE.63213 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m M50, xây gạch chân tường | m3 |
8 | AE.64133 | Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 h<=50m M50 | m3 |
9 | AE.54133 | Xây bậc cầu thang, tam cấp gạch thẻ 4x8x19 h<=50m M50 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG – DẦM – SÀN
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Tìm hiểu: Báo giá xây trát tường mới nhất
*Thành phần công việc:*
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
2 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
3 | AK.21223 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
4 | AK.22124 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | m2 |
5 | AK.23114 | Trát xà dầm vữa M75 | m2 |
6 | AK.23214 | Trát trần vữa M75 | m2 |
7 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50, chân tường | m2 |
8 | AK.21223 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50, má cửa | m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ỐP LÁT – NỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.51250 | Lát nền, sàn gạch ceramic 40×40 vữa M75 | m2 |
2 | AK.51240 | Lát nền, sàn gạch ceramic chống trơn30x30 vữa M75 | m2 |
3 | AK.31130 | ốp tường, trụ, cột gạch 30x30cm | m2 |
4 | AK.56210 | Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp | m2 |
5 | AK.56220 | Lát đá granít tự nhiên bậc cầu thang | m2 |
6 | TT | Tấm granito đúc sẵn (mặt đứng) | m2 |
7 | AK.56230 | Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loại | m2 |
Tìm hiểu: Công nghệ Ốp lát nền hiện nay
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SƠN – BẢ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.84224 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Levis | m2 |
2 | AK.84222 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Levis | m2 |
3 | AK.92111 | Chống thấm mái, sê nô | m2 |
Tham khảo : Báo giá sơn nhà giá rẻ
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CỬA – HOA SẮT – LAN AN
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.64310 | Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương khu WC | m2 |
2 | AK.83112 | Đánh véc ni cửa đi, cửa sổ, khuôn, nẹp | m2 |
3 | AH.31211 | Lắp dựng khuôn cửa kép | m |
4 | AH.32111 | Lắp dựng cửa vào khuôn | m2 |
5 | AI.63121 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | m2 |
6 | AI.63231 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | m2 |
7 | AI.11622 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm | tấn |
8 | AK.83422 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | m2 |
9 | AI.63221 | Lắp dựng hoa sắt cửa | m2 |
10 | AK.13120 | Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC PHẦN ĐIỆN
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BA.13605+TT | Đèn lốp bóng halogen 40w chụp thuỷ tinh d=250 – ốp trần | bộ |
2 | BA.13302+TT | Bộ đèn tuýp 2 bóng*36w.máng sắt sơn hình chữ v -loại 1200*300*95 | bộ |
3 | BA.13301+TT | bộ đèn tuýp 1 bóng*36w.máng sắt sơn hình chữ v | bộ |
4 | BA.13203+TT | bộ đèn tuýp 3 bóng*18w.máng sắt sơn hình chữ v(có chóa phản quang)-loại 600*600*95 | bộ |
5 | BA.11101+TT | Lắp đặt quạt trần | cái |
6 | TT | hộp điều tốc quạt trần 5a – 220v | cái |
7 | BA.11202+TT | quạt thông gió loại gắn tường 40w/350*350 | cái |
8 | BA.18102+TT | công tắc 1 hạt xoay chiều + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
9 | BA.18101+TT | công tắc 1 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
10 | BA.18102+TT | công tắc 2 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
11 | BA.18103+TT | Công tắc 3 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
12 | BA.18106+TT | Công tắc 6 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
13 | BA.18202+TT | ổ cắm điện đôi có màng che 16a âm tường + đế âm chống cháy | cái |
14 | TT | Tủ điện có màng che chứa được 5 – 10 aptomat | tủ |
15 | TT | Tủ điện kt: 1200*600*200(có cửa khóa) | tủ |
16 | TT | Tủ điện kt: 600*400*200(có cửa khóa) | tủ |
17 | BA.20101 | cọc tiếp địa thép l 63x63x6: l = 2.5m | cọc |
18 | BA.19101 | Lắp đặt Volt kế | cái |
19 | BA.19102 | Lắp đặt Ampe kế | cái |
20 | BA.16112+TT | Dây đồng trần 1*6mm2 / 600-1000v – tiếp địa | m |
21 | BA.16111+TT | Dây đồng trần 1*4mm2 / 600-1000v – tiếp địa | m |
22 | BA.19306+TT | Aptomát tự động mccb-3c-300a-415v | cái |
23 | BA.19303+TT | Aptomát tự động mccb-3c-100a-415v | cái |
24 | BA.19302+TT | Aptomát tự động mcb-2c-32a-250v | cái |
25 | BA.19302+TT | Aptomát tự động mcb-2c-25a-250v | cái |
26 | BA.19202+TT | Aptomát tự động mcb-1c-20a-250v | cái |
27 | BA.19202+TT | Aptomát tự động mcb-1c-16a-250v | cái |
28 | BA.19201+TT | Aptomát tự động mcb-1c-10a-250v | cái |
29 | TT | Cáp cu /xlpe/dsta/ pvc / 3*70+1*50mm2 / 600-1000v(cáp nguồn) | m |
30 | TT | Cáp cu /xlpe/dsta/ pvc / 3*25+1*16mm2 / 600-1000v(cáp nguồn tầng 2,3) | m |
31 | BA.16209+TT | Cáp cu /xlpe/ pvc / 2*10mm2 / 600-1000v | m |
32 | BA.16207+TT | Cáp cu /xlpe/ pvc / 2*6mm2 / 600-1000v | m |
33 | BA.16109+TT | Dây đồng mềm bọc pvc1 * 2,5 mm2 | m |
34 | BA.16107+TT | Dây đồng mềm bọc pvc1 * 1,5 mm2 | m |
35 | BA.14401+TT | Ghen nhựa ống cứng d20 (2.92m/cây) | m |
36 | BA.14402+TT | ống nhựa mềm vặn xoắn hdpe – d27 | m |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CHỐNG SÉT
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BA.20402 | Gia công kim thu sét chiều dài 1m | cái |
2 | BA.20101 | Cọc tiếp đất l 63x63x6, l=2,5m | cọc |
3 | BA.20301 | Dây thu sét D6 | m |
4 | BA.20302 | Dây thu sét D10 | m |
5 | TT | Thép bản L40x4 | m |
6 | TT | Giá đỡ dây D10 L=150 | cái |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI – ĐIỆN THOẠI
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | TT | Hộp cáp điện thoại(50×2) đôi dây Postef hoặc tương đương | bộ |
2 | BA.18201 | ổ cắm điện thoại & mạng internet(âm tường)+đế âm chống cháy | cái |
3 | TT | Cáp điện thoại 50x2x0.5mm2 | m |
4 | TT | Dây điện thoại 2x2x0.5mm2 | m |
5 | TT | Tổng đài 50 số nhật bản hoặc tương đương | bộ |
6 | TT | Bộ lưu điện nhật bản hoặc tương đương | bộ |
7 | TT | Switch8 port 10/100/1000, port 10 Gbps (stacking ports) | cái |
8 | TT | Switch16 port 10/100 mbp | cái |
9 | TT | Cat-5 UTPCable | m |
10 | BB.19101 | ống gen cứng d20 tiền phong hoặc tương đương(2.92m/cây) | 100m |
11 | BB.19105 | ống nhựa cứng pvc d48 | 100m |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CẤP – THOÁT NƯỚC
Hệ thống cấp thoát nước là hệ thống cung cấp cho người sử dụng chủng loại, khối lượng và chất lượng nước đáp ứng các nhu cầu khác nhau, đồng thời đảm nhận việc thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải của người sử dụng nhằm loại bỏ các chất ô nhiễm trong nước thải vì sức khỏe con người và bảo vệ môi trường.
Xem thêm : Dự toán cấp thoát nước
Cùng tham khảo một số mã hiệu công việc trong làm dự toán dự thầu phần đầu việc cấp thoát nước
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BB.19407+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 67mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
2 | BB.19406+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 50mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
3 | BB.19405+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 40mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
4 | BB.19404+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 32mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
5 | BB.19403+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 25mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
6 | BB.19402+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 20mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
7 | BB.29407+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 63×50 mm | cái |
8 | BB.29406+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 50×40 mm | cái |
9 | BB.29405+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 32×40 mm | cái |
10 | BB.29404+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 32×25 mm | cái |
11 | BB.29403+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 20×25 mm | cái |
12 | BB.29407+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D63x63 | cái |
13 | BB.29406+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D50x50 | cái |
14 | BB.29405+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D40x40 | cái |
15 | BB.29404+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D32x32 | cái |
16 | BB.29403+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D25x25 | cái |
17 | BB.29402+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D20x20 | cái |
18 | BB.29407+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D63x50 | cái |
19 | BB.29406+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D50x40 | cái |
20 | BB.29405+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D40x32 | cái |
21 | BB.29404+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D32x25 | cái |
22 | BB.29403+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D25x20 | cái |
23 | BB.29407+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D63x63 | cái |
24 | BB.29406+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D50x50 | cái |
25 | BB.29405+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D40x40 | cái |
26 | BB.29404+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D32x32 | cái |
27 | BB.29403+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D25x25 | cái |
28 | BB.29402+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D20x20 | cái |
29 | BB.36605+TT | Van hai chiều d63 | cái |
30 | BB.36604+TT | Van hai chiều d50 | cái |
31 | BB.36603+TT | Van hai chiều d40 | cái |
32 | BB.36601+TT | Van hai chiều d25 | cái |
33 | BB.36601+TT | Van một chiều d25 | cái |
34 | BB.36601+TT | Van xả nước D25 | cái |
35 | BB.38107+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D63 | cái |
36 | BB.38106+TT | Giắc conhựa chịu nhiệt D50 | cái |
37 | BB.38105+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D40 | cái |
38 | BB.38104+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D32 | cái |
39 | BB.38103+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D25 | cái |
40 | BB.38102+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệtD20 | cái |
41 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D63 | cái |
42 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D50 | cái |
43 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D40 | cái |
44 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D32 | cái |
45 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D25 | cái |
46 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D20 | cái |
47 | TT | Rọ bơm D25 | cái |
48 | BB.42201+TT | Lắp đặt phễu thu D25 | cái |
49 | TT | Đồng hồ đo nước D25 | cái |
50 | TT | Máy bơm nước | cái |
51 | BB.41101+Tt | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ |
52 | BB.41501+TT | Lắp đặt vòi rửa chậu vigalcera | bộ |
53 | BB.41301+TT | Lắp đặt chậu tiểu nam vigalcera | bộ |
54 | BB.41302+TT | Lắp đặt chậu tiểu nữ vigalcera | bộ |
55 | BB.41401+TT | Lắp đặt vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen | bộ |
56 | BB.42401+TT | Lắp đặt gương soi | cái |
57 | BB.42402+TT | Lắp đặt kệ kính | cái |
58 | BB.41201+TT | Lắp đặt chậu xí bệt vigalcera | bộ |
59 | BB.42501+TT | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | cái |
60 | BB.42404+TT | Lắp đặt hộp đựng giấy | cái |
61 | TT | Vòi tưới nước D20 | bộ |
62 | BB.43108+TT | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 4m3 bể nằm | bể |
63 | BB.43103+TT | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1,5m3 bể nằm | bể |
Định mức dự toán xây dựng cấp thoát nước là định mức kinh tế kỹ thuật xácđịnh mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công vàmáy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác xây lắp ( như 1m ống, 1 cái tê, van, cút , 1mkhoan v.v..) từ khâu chuẩn bị đến kết thúc công tác xây lắp .
Bảng tra : Định mức cấp thoát nước
Trên đây là toàn bộ bài viết Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu để các bạn tham khảo. Chúc các bạn thành công !
Bài viết liên quan cùng lĩnh vực tại Hồ sơ xây dựng
- Cẩm nang hồ sơ dự thầu Full từ A-Z
- Báo giá lập hồ sơ dự thầu
- Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
- Tổng hợp các mẫu hồ sơ dự thầu
- Các đơn vị lập hồ sơ dự thầu uy tín
- Các biểu mẫu dự thầu
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công !
Câu hỏi : thiết kế nhà xưởng
Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉
Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
Download Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
MÔ TẢ CHI TIẾT
Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
HÌNH ẢNH DEMO
Trong quá trình lập hồ sơ dự toán, hồ sơ dự thầu việc áp dụng đúng đơn giá và định mức là điều vô cùng quan trọng.
Sau đây Hồ sơ xây dựng xin giới thiệu bảng mã (tham khảo) của 1 công trình dân dụng thực tế họ sử dụng. Bạn cần chi tiết trao đổi vào Group của Cộng đồng xây dựng theo đường dẫn phía dưới để nhiều người trao đổi thêm : Các bạn có thể tham khảo thêm
8 bước lập dự toán cho người mới bắt đầu.
Mật khẩu : Cuối bài viết
1. Mẫu hồ sơ dự thầu công trình dân dụng
2. Mẫu dự thầu công trình công nghiệp
3. Báo giá chi phí làm hồ sơ thầu
Sau đây là là mã hiệu công tác xây dựng hạng mục công trình Nhà hiệu bộ – Công trình dân dụng để quý vị tham khảo :
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP
Mã hiệu áp dụng
– Các định mức công tác đào, đắp, vận chuyển đất, cát được quy định tại Chương II của tập Định mức dự toán xây dựng công trình, có mã hiệu bắt đầu bằng AB.00000.
– Một số công tác đào, đắp, san và vận chuyển đất, cát thường gặp như sau:
+ Công tác đào móng, kênh mương, đào nền đường bằng thủ công : AB.11000
+ Công tác đào xúc đất bằng máy đào : AB.24000
+ Công tác đào móng công trình,… bằng máy : AB.25000
+ Công tác đào kênh mương,… bằng máy : AB.27000
+ Công tác đào nền đường bằng máy : AB.30000
+ Các công tác vận chuyển, đất, đá bằng ô tô : AB.40000
+ Các công tác đắp cát, đắp đất bằng máy : AB.60000
Quy định đo bóc
– Khối lượng công tác đào, đắp được tính theo kích thước trong bản vẽ thiết kế, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, không tính thêm độ nở rời, co ngót hoặc hao hụt.
– Trường hợp đào đất để đắp thì khối lượng đất đào bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất đào sang đất đắp
– Khối lượng đào đất đá không tính riêng khối lượng đất/đá khác cấp nhỏ hơn 1m3.
– Phải trừ khối lượng công trình ngầm chiếm chỗ (đường ống kỹ thuật, cống thoát nước…)
– Phải ghi rõ phương án vận chuyển và việc tận dụng vật liệu sau khi đào (nếu có)
Tham khảo đơn giá : Đào đất móng công trình
Tham khảo việc chọn ô tô vận chuyển ứng với máy đào (tham khảo ĐM 1776 cũ)
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 5 tấn ứng với máy đào <=0,8m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 7 tấn ứng với máy đào <=1,25m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô 10 tấn ứng với máy đào <=1,6m3
– Định mức vận chuyển bằng ô tô >=12 tấn ứng với máy đào >= 2.3m3
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.25213 | Đào móng chiều rộng <= 10m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 100m3 |
2 | AB.11323 | Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp III | m3 |
3 | AB.13112 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K = 0,90 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Thuyết minh áp dụng
– Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
1. Bốc xếp
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v… tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Vận chuyển
– Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
– Định mức vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô vận chuyển.
– Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3 (L-theo quy định hiện hành về phân loại đường). Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh hệ số theo bảng sau:
Loại đường (Li) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (ki) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=2,10 | k6=2,5 |
– Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển ≤1km, ≤10km và ngoài 10km, được áp dụng như sau:
– Vận chuyển trong phạm vi: L ≤ 1km = Đm1xki
– Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm1xki + Đm2x xki
– Vận chuyển với cự ly L > 10km = Đm1xki+Đm2x xki+ Đm3 x xki
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;
Đm3: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≥ 10km;
ki: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường tương ứng với các cự ly vận chuyển;
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường thứ i.
Một số mã áp dụng
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.41413 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <= 1000m, đất cấp III | 100m3 |
2 | AB.13112 | Vận chuyển tiếp cự ly <= 7km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III | 100m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ĐẮP ĐẤT
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.
– Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Chỉ thực hiện đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công khi không thể thực hiện được bằng máy.
– Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
– Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
– Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
– Đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như Bảng 2.1.
– Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
– Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
– Chiều rộng đào trong định mức công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.
– Biện pháp khoan nổ mìn đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ > 150kg/cm2 đến ≤ 600kg/cm2.
– Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
– Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
#Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
---|---|
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
– Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
– Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
– Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
– Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
– Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
– Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1) + Đm3x(L-5)
Trong đó:
– Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
– Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
– Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
– Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AB.13112 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K = 0,90 | m3 |
2 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
– Định mức sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ áp dụng cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được định mức cho ba nhóm công việc sau:
+ Đổ bê tông.
+ Gia công, lắp dựng cốt thép.
+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
– Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
– Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn trại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.
– Công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.11111 | Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4×6 M100 | m3 |
2 | AF.11111 | Bê tông lót nền đá 4×6 M100 | m3 |
3 | AF.11213 | Bê tông móng rộng <=250cm đá 1×2 M200 | m3 |
4 | AF.12213 | Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=4m đá 1×2 M200 | m3 |
5 | AF.32313 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1×2 M200 (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT) | m3 |
6 | AF.32113 | Bê tông tường đá 1×2 M200 dày <=45cm h<=4m (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm) đổ bằng máy bơm | m3 |
7 | AF.32313 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1×2 M200 (sx qua dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT) | m3 |
8 | AF.12513 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1×2 M200 | m3 |
9 | AF.12613 | Bê tông cầu thang thường đá 1×2 M200 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SẢN XUẤT THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
– Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.
– Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
*Thành phần công việc:*
– Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
– Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.81111 | SXLD tháo dỡ ván khuôn móng dài, bệ máy | 100m2 |
2 | AF.81122 | SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 100m2 |
3 | AF.81132 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100m2 |
4 | AF.81141 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 |
5 | AF.81311 | SXLD tháo dỡ ván khuôn tường thẳng dày <=45cm | 100m2 |
6 | AF.81151 | SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 100m2 |
7 | AF.81152 | SXLD tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 |
8 | AF.81161 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | 100m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Chi tiết: Bảng báo giá thép Hòa Phát
*Thành phần công việc:*
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AF.61110 | SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm | tấn |
2 | AF.61120 | SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm | tấn |
3 | AF.61130 | SXLD cốt thép móng đường kính > 18mm | tấn |
4 | AF.61413 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
5 | AF.61423 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
6 | AF.61433 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=50m | tấn |
7 | AF.61513 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
8 | AF.61523 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
9 | AF.61533 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm h<=50m | tấn |
10 | AF.61313 | SXLD cốt thép tường đường kính <=10mm h<=50m | tấn |
11 | AF.61323 | SXLD cốt thép tường đường kính <=18mm h<=50m | tấn |
12 | AF.61712 | SXLD cốt thép sàn mái đk <=10mm h<=50m | tấn |
13 | AF.61613 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk <=10mm h<=50m | tấn |
14 | AF.61623 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk <=18mm h<=50m | tấn |
15 | AF.61813 | SXLD cốt thép cầu thang đk <=10mm h<=50m | tấn |
16 | AF.61823 | SXLD cốt thép cầu thang đk <=18mm h<=50m | tấn |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Hướng dẫn áp dụng:
– Vật liệu làm giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong định mức.
– Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
– Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AE.51114 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm M75 | m3 |
2 | AE.63233 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50, xây tường bao quanh | m3 |
3 | AE.63233 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50, xây tường bên trong nhà | m3 |
4 | AE.63233 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M50 | m3 |
5 | AE.63133 | Xây tường gạch thẻ 8x8x19 chiều dầy <=10cm h<=50m M50 | m3 |
6 | AE.63133 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=10cm h<=50m M50 | m3 |
7 | AE.63213 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m M50, xây gạch chân tường | m3 |
8 | AE.64133 | Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 h<=50m M50 | m3 |
9 | AE.54133 | Xây bậc cầu thang, tam cấp gạch thẻ 4x8x19 h<=50m M50 | m3 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG – DẦM – SÀN
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Tìm hiểu: Báo giá xây trát tường mới nhất
*Thành phần công việc:*
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
2 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
3 | AK.21223 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50 | m2 |
4 | AK.22124 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | m2 |
5 | AK.23114 | Trát xà dầm vữa M75 | m2 |
6 | AK.23214 | Trát trần vữa M75 | m2 |
7 | AK.21123 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50, chân tường | m2 |
8 | AK.21223 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50, má cửa | m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC ỐP LÁT – NỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.51250 | Lát nền, sàn gạch ceramic 40×40 vữa M75 | m2 |
2 | AK.51240 | Lát nền, sàn gạch ceramic chống trơn30x30 vữa M75 | m2 |
3 | AK.31130 | ốp tường, trụ, cột gạch 30x30cm | m2 |
4 | AK.56210 | Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp | m2 |
5 | AK.56220 | Lát đá granít tự nhiên bậc cầu thang | m2 |
6 | TT | Tấm granito đúc sẵn (mặt đứng) | m2 |
7 | AK.56230 | Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loại | m2 |
Tìm hiểu: Công nghệ Ốp lát nền hiện nay
MÃ HIỆU CÔNG TÁC SƠN – BẢ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.84224 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Levis | m2 |
2 | AK.84222 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Levis | m2 |
3 | AK.92111 | Chống thấm mái, sê nô | m2 |
Tham khảo : Báo giá sơn nhà giá rẻ
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CỬA – HOA SẮT – LAN AN
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | AK.64310 | Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương khu WC | m2 |
2 | AK.83112 | Đánh véc ni cửa đi, cửa sổ, khuôn, nẹp | m2 |
3 | AH.31211 | Lắp dựng khuôn cửa kép | m |
4 | AH.32111 | Lắp dựng cửa vào khuôn | m2 |
5 | AI.63121 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | m2 |
6 | AI.63231 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | m2 |
7 | AI.11622 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm | tấn |
8 | AK.83422 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | m2 |
9 | AI.63221 | Lắp dựng hoa sắt cửa | m2 |
10 | AK.13120 | Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC PHẦN ĐIỆN
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BA.13605+TT | Đèn lốp bóng halogen 40w chụp thuỷ tinh d=250 – ốp trần | bộ |
2 | BA.13302+TT | Bộ đèn tuýp 2 bóng*36w.máng sắt sơn hình chữ v -loại 1200*300*95 | bộ |
3 | BA.13301+TT | bộ đèn tuýp 1 bóng*36w.máng sắt sơn hình chữ v | bộ |
4 | BA.13203+TT | bộ đèn tuýp 3 bóng*18w.máng sắt sơn hình chữ v(có chóa phản quang)-loại 600*600*95 | bộ |
5 | BA.11101+TT | Lắp đặt quạt trần | cái |
6 | TT | hộp điều tốc quạt trần 5a – 220v | cái |
7 | BA.11202+TT | quạt thông gió loại gắn tường 40w/350*350 | cái |
8 | BA.18102+TT | công tắc 1 hạt xoay chiều + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
9 | BA.18101+TT | công tắc 1 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
10 | BA.18102+TT | công tắc 2 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
11 | BA.18103+TT | Công tắc 3 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
12 | BA.18106+TT | Công tắc 6 hạt + đế nhựa chìm chống cháy | cái |
13 | BA.18202+TT | ổ cắm điện đôi có màng che 16a âm tường + đế âm chống cháy | cái |
14 | TT | Tủ điện có màng che chứa được 5 – 10 aptomat | tủ |
15 | TT | Tủ điện kt: 1200*600*200(có cửa khóa) | tủ |
16 | TT | Tủ điện kt: 600*400*200(có cửa khóa) | tủ |
17 | BA.20101 | cọc tiếp địa thép l 63x63x6: l = 2.5m | cọc |
18 | BA.19101 | Lắp đặt Volt kế | cái |
19 | BA.19102 | Lắp đặt Ampe kế | cái |
20 | BA.16112+TT | Dây đồng trần 1*6mm2 / 600-1000v – tiếp địa | m |
21 | BA.16111+TT | Dây đồng trần 1*4mm2 / 600-1000v – tiếp địa | m |
22 | BA.19306+TT | Aptomát tự động mccb-3c-300a-415v | cái |
23 | BA.19303+TT | Aptomát tự động mccb-3c-100a-415v | cái |
24 | BA.19302+TT | Aptomát tự động mcb-2c-32a-250v | cái |
25 | BA.19302+TT | Aptomát tự động mcb-2c-25a-250v | cái |
26 | BA.19202+TT | Aptomát tự động mcb-1c-20a-250v | cái |
27 | BA.19202+TT | Aptomát tự động mcb-1c-16a-250v | cái |
28 | BA.19201+TT | Aptomát tự động mcb-1c-10a-250v | cái |
29 | TT | Cáp cu /xlpe/dsta/ pvc / 3*70+1*50mm2 / 600-1000v(cáp nguồn) | m |
30 | TT | Cáp cu /xlpe/dsta/ pvc / 3*25+1*16mm2 / 600-1000v(cáp nguồn tầng 2,3) | m |
31 | BA.16209+TT | Cáp cu /xlpe/ pvc / 2*10mm2 / 600-1000v | m |
32 | BA.16207+TT | Cáp cu /xlpe/ pvc / 2*6mm2 / 600-1000v | m |
33 | BA.16109+TT | Dây đồng mềm bọc pvc1 * 2,5 mm2 | m |
34 | BA.16107+TT | Dây đồng mềm bọc pvc1 * 1,5 mm2 | m |
35 | BA.14401+TT | Ghen nhựa ống cứng d20 (2.92m/cây) | m |
36 | BA.14402+TT | ống nhựa mềm vặn xoắn hdpe – d27 | m |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CHỐNG SÉT
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BA.20402 | Gia công kim thu sét chiều dài 1m | cái |
2 | BA.20101 | Cọc tiếp đất l 63x63x6, l=2,5m | cọc |
3 | BA.20301 | Dây thu sét D6 | m |
4 | BA.20302 | Dây thu sét D10 | m |
5 | TT | Thép bản L40x4 | m |
6 | TT | Giá đỡ dây D10 L=150 | cái |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI – ĐIỆN THOẠI
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | TT | Hộp cáp điện thoại(50×2) đôi dây Postef hoặc tương đương | bộ |
2 | BA.18201 | ổ cắm điện thoại & mạng internet(âm tường)+đế âm chống cháy | cái |
3 | TT | Cáp điện thoại 50x2x0.5mm2 | m |
4 | TT | Dây điện thoại 2x2x0.5mm2 | m |
5 | TT | Tổng đài 50 số nhật bản hoặc tương đương | bộ |
6 | TT | Bộ lưu điện nhật bản hoặc tương đương | bộ |
7 | TT | Switch8 port 10/100/1000, port 10 Gbps (stacking ports) | cái |
8 | TT | Switch16 port 10/100 mbp | cái |
9 | TT | Cat-5 UTPCable | m |
10 | BB.19101 | ống gen cứng d20 tiền phong hoặc tương đương(2.92m/cây) | 100m |
11 | BB.19105 | ống nhựa cứng pvc d48 | 100m |
MÃ HIỆU CÔNG TÁC CẤP – THOÁT NƯỚC
Hệ thống cấp thoát nước là hệ thống cung cấp cho người sử dụng chủng loại, khối lượng và chất lượng nước đáp ứng các nhu cầu khác nhau, đồng thời đảm nhận việc thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải của người sử dụng nhằm loại bỏ các chất ô nhiễm trong nước thải vì sức khỏe con người và bảo vệ môi trường.
Xem thêm : Dự toán cấp thoát nước
Cùng tham khảo một số mã hiệu công việc trong làm dự toán dự thầu phần đầu việc cấp thoát nước
Stt | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị |
1 | BB.19407+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 67mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
2 | BB.19406+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 50mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
3 | BB.19405+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 40mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
4 | BB.19404+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 32mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
5 | BB.19403+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 25mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
6 | BB.19402+TT | Lắp đặt ống nhựa PVC chịu nhiệt đk 20mm bằng măng sông, đoạn ống dài 8m | 100m |
7 | BB.29407+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 63×50 mm | cái |
8 | BB.29406+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 50×40 mm | cái |
9 | BB.29405+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 32×40 mm | cái |
10 | BB.29404+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 32×25 mm | cái |
11 | BB.29403+TT | Lắp đặt côn nhựa chịu nhiệt PVC đk 20×25 mm | cái |
12 | BB.29407+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D63x63 | cái |
13 | BB.29406+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D50x50 | cái |
14 | BB.29405+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D40x40 | cái |
15 | BB.29404+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D32x32 | cái |
16 | BB.29403+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D25x25 | cái |
17 | BB.29402+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D20x20 | cái |
18 | BB.29407+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D63x50 | cái |
19 | BB.29406+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D50x40 | cái |
20 | BB.29405+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D40x32 | cái |
21 | BB.29404+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D32x25 | cái |
22 | BB.29403+TT | Tê 90 nhựa chịu nhiệt D25x20 | cái |
23 | BB.29407+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D63x63 | cái |
24 | BB.29406+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D50x50 | cái |
25 | BB.29405+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D40x40 | cái |
26 | BB.29404+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D32x32 | cái |
27 | BB.29403+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D25x25 | cái |
28 | BB.29402+TT | Cút 90 nhựa chịu nhiệt D20x20 | cái |
29 | BB.36605+TT | Van hai chiều d63 | cái |
30 | BB.36604+TT | Van hai chiều d50 | cái |
31 | BB.36603+TT | Van hai chiều d40 | cái |
32 | BB.36601+TT | Van hai chiều d25 | cái |
33 | BB.36601+TT | Van một chiều d25 | cái |
34 | BB.36601+TT | Van xả nước D25 | cái |
35 | BB.38107+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D63 | cái |
36 | BB.38106+TT | Giắc conhựa chịu nhiệt D50 | cái |
37 | BB.38105+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D40 | cái |
38 | BB.38104+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D32 | cái |
39 | BB.38103+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệt D25 | cái |
40 | BB.38102+TT | Giắc co nhựa chịu nhiệtD20 | cái |
41 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D63 | cái |
42 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D50 | cái |
43 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D40 | cái |
44 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D32 | cái |
45 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D25 | cái |
46 | TT | Măng xông nhựa chịu nhiệt D20 | cái |
47 | TT | Rọ bơm D25 | cái |
48 | BB.42201+TT | Lắp đặt phễu thu D25 | cái |
49 | TT | Đồng hồ đo nước D25 | cái |
50 | TT | Máy bơm nước | cái |
51 | BB.41101+Tt | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ |
52 | BB.41501+TT | Lắp đặt vòi rửa chậu vigalcera | bộ |
53 | BB.41301+TT | Lắp đặt chậu tiểu nam vigalcera | bộ |
54 | BB.41302+TT | Lắp đặt chậu tiểu nữ vigalcera | bộ |
55 | BB.41401+TT | Lắp đặt vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen | bộ |
56 | BB.42401+TT | Lắp đặt gương soi | cái |
57 | BB.42402+TT | Lắp đặt kệ kính | cái |
58 | BB.41201+TT | Lắp đặt chậu xí bệt vigalcera | bộ |
59 | BB.42501+TT | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | cái |
60 | BB.42404+TT | Lắp đặt hộp đựng giấy | cái |
61 | TT | Vòi tưới nước D20 | bộ |
62 | BB.43108+TT | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 4m3 bể nằm | bể |
63 | BB.43103+TT | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1,5m3 bể nằm | bể |
Định mức dự toán xây dựng cấp thoát nước là định mức kinh tế kỹ thuật xácđịnh mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công vàmáy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác xây lắp ( như 1m ống, 1 cái tê, van, cút , 1mkhoan v.v..) từ khâu chuẩn bị đến kết thúc công tác xây lắp .
Bảng tra : Định mức cấp thoát nước
Trên đây là toàn bộ bài viết Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu để các bạn tham khảo. Chúc các bạn thành công !
Bài viết liên quan cùng lĩnh vực tại Hồ sơ xây dựng
- Cẩm nang hồ sơ dự thầu Full từ A-Z
- Báo giá lập hồ sơ dự thầu
- Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
- Tổng hợp các mẫu hồ sơ dự thầu
- Các đơn vị lập hồ sơ dự thầu uy tín
- Các biểu mẫu dự thầu
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công !
Câu hỏi : thiết kế nhà xưởng
Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉