Tính toán chân cột ngàm nhà công nghiệp theo tiêu chuẩn AISC
Nội dung:
-
NỘI LỰC TÍNH TOÁN
+ Lực nén lớn nhất
Moment tương ứng
+ Lực kéo lớn nhất
Lực cắt tương ứng
Momen tương ứng
+ Moment lớn nhất
Lực nén tương ứng
Lực cắt tương ứng
+ Moment lớn nhất
Lực kéo tương ứng
Lực cắt tương ứng
+ Lực cắt lớn nhất
- VẬT LIỆU
A, Bulông
Loại bulông
Giới hạn bền
Giới hạn kéo đứt
Giới hạn cắt
B, Thép theo tiêu chuẩn ASTM
Cường độ kéo của thép
C, Hàn
Que hàn
Chiều cao đường hàn
D, Cấp độ bền bêtông
Bêtông
- KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
A, Kích thước tiết diện cột I
Chiều cao tiết diện
Chiều dài cánh
Chiều dày cánh
Chiều dày bụng
B, Kích thước bản bích
Chiều dài bản bích
Chiều rộng bản bích
Dày bản bích
C, Bulông:
Số lượng bulông ngoài
Số lượng bulông trong
Khoảng cách bulông
-
TÍNH TOÁN BẢN ĐẾ CHỊU MOMENT LỆCH TÂM LỚN M1max & PM
A, Tính toán độ lệch tâm e và ecrit
→ Tính toán thiết kế bản đế chịu lệch tâm lớn
B, Chiều dài tính toán Y
Kiểm tra điều kiện trường hợp xảy ra
→ Chiều dài tính toán Y =
Lực kéo gây ra do moment
C, Tính toán chiều dày bản đế
Các giá trị
Chiều dày bản đế theo giá trị m
Với Y ≥ m thì
Với Y < m thì
Chiều dày bản đế theo giá trị n
Với Y ≥ n thì
Với Y < n thì
Chiều dày bản đế theo lực kéo TaM
-
TÍNH TOÁN BẢN ĐẾ CHỊU MOMENT LỆCH TÂM LỚN Ma & Pa
A, Tính toán độ lệch tâm e và ecrit
→ Tính toán thiết kế bản đế chịu lệch tâm lớn
B, Chiều dài tính toán Y
Kiểm tra điều kiện trường hợp xảy ra
→ Chiều dài tính toán Y =
Lực kéo gây ra do moment
C, Tính toán chiều dày bản đế
Các giá trị
Chiều dày bản đế theo giá trị m
Với Y ≥ m thì
Với Y < m thì
Do đó
Chiều dày bản đế theo giá trị n
Với Y ≥ n thì
Với Y < n thì
Chiều dày bản đế theo lực kéo Ta
-
TÍNH TOÁN BULÔNG VÀ BẢN ĐẾ CHỊU KÉO
Lực kéo lớn nhất trong bulông ngoài cùng do moment M1max lớn nhất gây ra
Trong đó: mr là số bulông trên 1 hàng
Tổng lực kéo trên 1 bulông
Lực kéo lớn nhất trong bulông ngoài cùng do moment M2max lớn nhất gây ra
Trong đó: mr là số bulông trên 1 hàng
Tổng lực kéo trên 1 bulông
Lực kéo lớn nhất trong bulông ngoài cùng do moment của Tmax gây ra
Trong đó: mr là số bulông trên 1 hàng
Tổng lực kéo trên 1 bulông
Lực kéo dùng tính toán
A, Khả năng chịu kéo của bulông
Lực kéo mỗi bulông phải chịu
Khả năng chịu kéo của mỗi bulông
B, Tính chiều dày bản đế
Theo bản cánh
Chiều dài cánh tay đòn
Moment theo bản cánh cột
Bề rộng vùng ảnh hưởng (theo phân bố 45o)
Chiều dày bản đế theo bản cánh cột
Theo bản bụng
Chiều dài cánh tay đòn
Moment theo bản bụng cột
Bề rộng vùng ảnh hưởng (theo phân bố 45o)
Chiều dày bản đế theo bản bụng cột
Chiều dày bản đế
C, Tính toán đường hàn
Bản cánh
Lực tác dụng vào đường hàn
Khả năng chịu lực của đường hàn
Bản bụng
Lực tác dụng vào đường hàn
Khả năng chịu lực của đường hàn
D, Chiều dài đoạn neo
Chiều dài đoạn neo theo chuẩn BMB
Khả năng chịu lực kéo của 1 bulông
Với hef > 279.4mm thì
Lực kéo mỗi bulông phải chịu
-
TÍNH TOÁN BULÔNG CHỊU CẮT & KÉO ĐỒNG THỜI
A, Bulông chịu cắt
Ứng suất cắt mỗi bulông phải chịu
Khả năng chịu cắt của mỗi bulông
B, Bulông chịu cắt & kéo đồng thời
Ứng suất cắt mỗi bulông phải chịu
Tính toán giá trị Ml
Ứng suất gây ra cho 1 bulông do Ml
Ứng suất gây ra cho 1 bulông bởi lực kéo
Ứng suất cắt & kéo dồng thời mỗi bulông phải chịu
Khả năng chịu cắt & kéo đồng thời của mỗi bulông
- KẾT QUẢ
Bulông neo
Bản đế