Các biểu mẫu dự thầu
Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà đầu tư lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Download Các biểu mẫu dự thầu
Mật khẩu : Cuối bài viết
Hồ sơ xây dựng xin giới thiệu các bạn biểu mẫu dự thầu
Tham khảo thêm: Các bước làm hồ sơ dự thầu
DANH SÁCH BIỂU MẪU DỰ THẦU
STT |
Nội dung |
Áp dụng Mẫu |
Ghi chú |
1 |
Đơn dự thầu | Mẫu số 1(a) | Áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá |
Mẫu số 1(b) | Áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu | ||
2 |
Giấy ủy quyền | Mẫu số 2 | Chỉ áp dụng trong trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu có ủy quyền trong đấu thầu |
3 |
Thỏa thuận liên danh | Mẫu số 3 | Chỉ áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh tham dự thầu |
4 |
Bảo lãnh dự thầu | Mẫu số 4(a) | Áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập thực hiện bảo đảm dự thầu theo hình thức bảo lãnh của ngân hàng |
Mẫu số 4(b) | Áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh thực hiện bảo đảm dự thầu theo hình thức bảo lãnh của ngân hàng | ||
5 |
Bảng tổng hợp giá dự thầu | Mẫu số 5(a) | Áp dụng đối với hợp đồng trọn gói |
Mẫu số 5(b) | Áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá cố định | ||
Mẫu số 5(c) | Áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh | ||
6 |
Bản kê khai thông tin về nhà thầu | Mẫu số 6(a) | |
Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh | Mẫu số 6(b) | Chỉ áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh tham dự thầu | |
7 |
Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu | Mẫu số 7 | Chỉ áp dụng trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ |
8 |
Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ | Mẫu số 8 | |
9 |
Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu | Mẫu số 9 | |
10 |
Doanh thu bình quân hàng năm | Mẫu số 10 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
11 |
Nguồn lực tài chính | Mẫu số 11 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
12 |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính | Mẫu số 12 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
13 |
Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện | Mẫu số 13 | |
14 |
Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt | Mẫu số 14 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
15 |
Lý lịch nhân sự chủ chốt | Mẫu số 15 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
16 |
Bảng kê khai thiết bị | Mẫu số 16 | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT có yêu cầu |
17 |
Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ | Mẫu số 17(a) | Chỉ áp dụng trong trường hợp sử dụng nhà thầu phụ |
Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt | Mẫu số 17(b) | Chỉ áp dụng trong trường hợp HSMT cho phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt | |
18 |
Giải pháp và phương pháp luận tổng quát do nhà thầu đề xuất để thực hiện dịch vụ | Mẫu số 18 |
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án: [ghi tên dự án]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ___[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ___[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Thời gian thực hiện hợp đồng là ___[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](3).
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.
2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 CDNT của hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ___(4)ngày, kể từ ngày ___tháng ___năm___(5).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6) |
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
(3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật nêu trong HSDT.
(4) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 01 ngày.
(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 CDNT.
(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại Mục 3 CDNT.
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án: [ghi tên dự án]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ___[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ___ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu___[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là: ___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3)
Thời gian thực hiện hợp đồng là ___[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4).
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.
2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 – CDNT của hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian_____ (5)ngày, kể từ ngày___tháng___năm___(6).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (7) |
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá).
(4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật nêu trong HSDT.
(5) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 01 ngày.
(6) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 CDNT.
(7) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại Mục 3 CDNT.
GIẤY ỦY QUYỀN(1)
Hôm nay, ngày___tháng___năm_____, tại _____
Tôi là ___[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của _____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại _____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ___[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ___[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___[ghi tên dự án] do ___ [ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:
[-Ký đơn dự thầu;
– Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
– Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời thầu và văn bản giải trình, làm rõ hồ sơ dự thầu hoặc văn bản đề nghị rút hồ sơ dự thầu, sửa đổi, thay thế hồ sơ dự thầu;
– Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
– Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
– Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn.](2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ___[ghi tên nhà thầu]. ___[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ___[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ___đến ngày ___(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ___bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ___bản, người được ủy quyền giữ ___bản, Bên mời thầu giữ ___bản.
Người được ủy quyền |
Người ủy quyền |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 19.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
_____, ngày _____tháng _____năm _____
Gói thầu: __________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: __________ [ghi tên dự án]
Căn cứ(2) _____ [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
Căn cứ(2) _____ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _____ [ghi tên gói thầu] ngày ___tháng___năm ___[ngày được ghi trên HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____[ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà: ______________________________________________________
Chức vụ: ______________________________________________________________
Địa chỉ: _______________________________________________________________
Điện thoại: _____________________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________________
E-mail: _________________________________________________________________
Tài khoản: ______________________________________________________________
Mã số thuế: _____________________________________________________________
Giấy ủy quyền số ________ ngày ___tháng ____năm _____(trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ___[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___[ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ___[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
– Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
– Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
– Hình thức xử lý khác ___[ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu___[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___[ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công cho ___[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
[-Ký đơn dự thầu;
– Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;
– Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
– Thực hiện nguồn lực tài chính cho cả liên danh;
– Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
– Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
– Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ___[ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):
STT |
Tên |
Nội dung công việc đảm nhận |
Tỷ lệ % so với tổng giá dự thầu |
1 |
Tên thành viên đứng đầu liên danh |
– ___ – ___ |
– ___% – ___% |
2 |
Tên thành viên thứ 2 |
– ___ – ___ |
– ___% – ___% |
…. | …. |
…. |
…. |
Tổng cộng |
Toàn bộ công việc của gói thầu |
100% |
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
– Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
– Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
– Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
– Hủy thầu gói thầu ___[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___[ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ _____bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp,
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu độc lập)
Bên thụ hưởng: ___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: ___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là “Bên yêu cầu bảo lãnh”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ___(2) ngày, kể từ ngày ___tháng ___năm ___(3).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 35.1- Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng |
Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
(2) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)
Bên thụ hưởng: ___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: ___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là “Bên yêu cầu bảo lãnh”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ___(3) ngày, kể từ ngày ___tháng ___năm(4).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 35.1- Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh ___[ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng |
Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
– Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
– Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;
– Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng đối với hợp đồng trọn gói)
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 4×5) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Hoạt động 1 | M1 | ||||
Hoạt động 2 | M2 | ||||
Hoạt động n | … | Mn | |||
Tổng cộng giá dự thầu đã bao gồm dự phòng, thuế, phí, lệ phí (nếu có) (kết chuyển sang đơn dự thầu, trang số …) |
M=M1+M2+…+Mn |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4): Bên mời thầu ghi phù hợp với các nội dung công việc theo quy định tại Chương V Phần thứ hai – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
Các cột (5), (6): do nhà thầu chào. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng công việc cụ thể. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí dự phòng và đã bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có). Nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Không tách riêng phần chi phí dự phòng mà nhà thầu đã phân bổ trong giá dự thầu để xem xét, đánh giá trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu về tài chính, thương mại.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá cố định)
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 4×5) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Hoạt động 1 |
A1 |
||||
Hoạt động 2 |
A2 |
||||
Hoạt động n | … |
An |
|||
Giá dự thầu đã bao gồm dự phòng trượt giá, thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
A=A1+A2+…+An |
||||
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh (*) |
B=b% x A |
||||
Tổng cộng giá dự thầu |
M = A + B |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4): Bên mời thầu ghi phù hợp với các nội dung công việc theo quy định tại Chương V Phần thứ hai – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
Các cột (5), (6): do nhà thầu chào. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng công việc cụ thể. Nhà thầu phải tính toán và phân bổ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí cho yếu tố trượt giá của gói thầu vào trong giá dự thầu.
Chi phí dự phòng (B) sẽ không được xem xét, đánh giá để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Giá trúng thầu và giá hợp đồng phải bao gồm chi phí dự phòng (B).
(*): Trong hồ sơ mời thầu phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong hồ sơ mời thầu (b%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A).
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Cột 4×5) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Hoạt động 1 |
A1 |
||||
Hoạt động 2 |
A2 |
||||
|
|||||
|
|||||
Hoạt động n | … |
An |
|||
Giá dự thầu đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
A=A1+A2+…+An |
||||
Chi phí dự phòng |
B = B1 + B2 |
||||
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh (*) Chi phí dự phòng trượt giá (*) |
B1 = b1% x A B2 = b2% x A |
||||
Tổng cộng giá dự thầu |
M = A + B |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4): Bên mời thầu ghi phù hợp với các nội dung công việc theo quy định tại Chương V Phần thứ hai – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
Các cột (5), (6): do nhà thầu chào. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng công việc cụ thể. Nhà thầu phải tính toán và phân bổ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) vào trong giá dự thầu.
Chi phí dự phòng (B) sẽ không được xem xét, đánh giá để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Giá trúng thầu và giá hợp đồng phải bao gồm chi phí dự phòng (B).
(*): Trong hồ sơ mời thầu phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) và tỷ lệ dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong hồ sơ mời thầu (b1%, b2%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A).
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
Ngày: ________________
Số hiệu và tên gói thầu: ________________
Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu] |
Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh |
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:
[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động] |
Năm thành lập công ty: |
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]: |
Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu
Tên: _________________________________ Địa chỉ: _______________________________ Số điện thoại/fax: _______________________ Địa chỉ email: ___________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu. |
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
Ngày:___________
Số hiệu và tên gói thầu:___________
Tên nhà thầu liên danh: |
Tên thành viên của nhà thầu liên danh: |
Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh: |
Năm thành lập công ty của thành viên liên danh: |
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký: |
Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh
Tên: ______________________________________________ Địa chỉ: ____________________________________________ Số điện thoại/fax: ____________________________________ Địa chỉ e-mail:_______________________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức. |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)
STT |
Tên công ty con, công ty thành viên(2) |
Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) |
Giá trị % so với giá dựthầu(4) |
Ghi chú |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
||||
4 |
||||
5 |
||||
… |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu và đã được kê khai trong HSDT. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ(1)
Tên nhà thầu: _____________
Ngày: ___________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ____________________
Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT | |||
□ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm ___[ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
□ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 01 tháng 01 năm ___[ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. |
|||
Năm |
Phần việc hợp đồng không hoàn thành |
Mô tả hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
Mô tả hợp đồng:
Tên Chủ đầu tư: Địa chỉ: Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng: |
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: _______________
Ngày: _____________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): _____________________
|
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất(2) [VND] |
||
|
Năm 1: |
Năm 2: |
Năm 3: |
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản | |||
Tổng nợ | |||
Giá trị tài sản ròng | |||
Tài sản ngắn hạn | |||
Nợ ngắn hạn | |||
Vốn lưu động |
Thông tin từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tổng doanh thu | |||
Lợi nhuận trước thuế | |||
Lợi nhuận sau thuế | |||
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính(3) (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) cho ba năm gần nhất và tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. 2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. 3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: – Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; – Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; – Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; – Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; – Báo cáo kiểm toán (nếu có); – Các tài liệu khác. |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định, tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT, nếu là khác 03 năm thì các cột tại bảng trên cần được thay đổi cho phù hợp.
(3) Báo cáo tài chính đã được kiểm toán đối với nhà thầu là đối tượng phải thực hiện kiểm toán theo quy định của pháp luật về kiểm toán. Trường hợp nhà thầu là đối tượng không phải thực hiện kiểm toán theo quy định của pháp luật về kiểm toán thì không phải nộp báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM(1)
Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải ghi vào Mẫu này.
Thông tin được cung cấp phải là doanh thu hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành trên cơ sở các khoản tiền theo hóa đơn xuất cho nhà thầu hoặc cho từng thành viên liên danh.
Số liệu doanh thu hàng năm của nhà thầu trong ___năm gần nhất |
|
Năm |
Số tiền (VND) |
Doanh thu bình quân hàng năm của nhà thầu(3) |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải ghi vào Mẫu này.
(2) Bên mời thầu cần ghi thời hạn được mô tả tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)
(Trường hợp HSMT không quy định về nguồn lực tài chính cho gói thầu thì xóa bỏ mẫu này)
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 12 Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu |
||
STT |
Nguồn tài chính |
Số tiền (VND) |
1 |
||
2 |
||
3 |
||
4 |
||
5 |
||
… |
||
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL) |
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
– NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
– TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính nêu tại Mẫu này);
– ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 12 Chương này).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 12 Chương này.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)
(Trường hợp HSMT không quy định về nguồn lực tài chính cho gói thầu thì xóa bỏ mẫu này)
STT |
Tên hợp đồng |
Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax) |
Ngày hoàn thành hợp đồng |
Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2) |
Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3) |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A) |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
||||||
4 |
||||||
… |
||||||
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH) |
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
___, ngày ___tháng ___năm ___
Tên nhà thầu:___[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng |
[ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] |
||
Ngày ký hợp đồng |
[ghi ngày, tháng, năm] |
||
Ngày hoàn thành |
[ghi ngày, tháng, năm] |
||
Giá hợp đồng |
[ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương___VND |
|
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm |
[ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng] |
[ghi số tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương___VND |
Tên dự án: | [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai] | ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] | ||
Địa chỉ:
Điện thoại/fax: E-mail: |
[ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư]
[ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail] |
||
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT(2). | |||
1. Loại dịch vụ | [ghi thông tin phù hợp] | ||
2. Về quy mô thực hiện | [ghi quy mô theo hợp đồng] | ||
3. Các đặc tính khác | [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] | ||
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên bằng tài liệu chứng minh bao gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý, quyết toán hợp đồng…).
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
(Trường hợp HSMT không quy định về khả năng huy động nhân sự chủ chốt thì xóa bỏ Mẫu này)
– Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 15 Chương này.
– Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
1 |
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] | |
2 |
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] | |
3 |
Vị trí công việc |
Tên | |
4 |
Vị trí công việc |
Tên | |
5 |
Vị trí công việc |
Tên | |
…. |
Vị trí công việc |
Tên |
LÝ LỊCH NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
(Trường hợp HSMT không quy định về khả năng huy động nhân sự chủ chốt thì xóa bỏ Mẫu này)
Vị trí dự kiến đảm nhiệm: ____________________________________________________
Tên nhà thầu: _____________________________________________________________
Họ tên chuyên gia: ____________________Quốc tịch: _____________________________
Nghề nghiệp: ______________________________________________________________
Ngày, tháng, năm sinh: ______________________________________________________
Tham gia tổ chức nghề nghiệp: ________________________________________________
Quá trình công tác:
Thời gian |
Tên cơ quan đơn vị công tác |
Thông tin tham chiếu |
Vị trí công việc đảm nhận |
Từ tháng/năm đến tháng/năm | …… | (nêu tên, điện thoại, email của người được tham chiếu để kiểm chứng thông tin) |
Nhiệm vụ dự kiến được phân công trong gói thầu:
Chi tiết nhiệm vụ dự kiến được phân công trong gói thầu: | Nêu kinh nghiệm thực hiện những công việc, nhiệm vụ liên quan trước đây để chứng minh khả năng thực hiện công việc, nhiệm vụ được phân công |
[Nêu các hạng mục công việc trong Mẫu 9 mà chuyên gia được phân công thực hiện] | |
… |
– Năng lực:____________ [Mô tả chi tiết kinh nghiệm và các khóa đào tạo đã tham dự đáp ứng phạm vi công tác được phân công. Trong phần mô tả kinh nghiệm cần nêu rõ nhiệm vụ được phân công cụ thể trong từng dự án và tên/địa chỉ của chủ đầu tư/bên mời thầu.]
– Trình độ học vấn: _______________________[Nêu rõ các bằng cấp liên quan, tổ chức cấp bằng, thời gian học và loại bằng cấp]
– Ngoại ngữ: _______________________ [Nêu rõ trình độ ngoại ngữ]
– Thông tin liên hệ: __________________ [Nêu rõ tên, số điện thoại, e-mail của người cần liên hệ để đối chiếu thông tin]
Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
_____, ngày ___tháng ___năm____ |
Ghi chú:
Nhà thầu gửi kèm theo bản sao hợp đồng lao động; bản chụp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề chuyên môn của các nhân sự chủ chốt được kê khai trong HSDT.
BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ
(Trường hợp HSMT không quy định về khả năng huy động máy móc, thiết bị chủ yếu thì xóa bỏ Mẫu này)
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Thiết bị phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì phải kèm theo các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của mình. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:
Loại thiết bị | |||||
Thông tin thiết bị | Tên nhà sản xuất | Đời máy (model) | |||
Công suất | Năm sản xuất | ||||
Tính năng | Xuất xứ | ||||
Hiện trạng | Địa điểm hiện tại của thiết bị | ||||
Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại | |||||
Nguồn | Nêu rõ nguồn thiết bị | ||||
□ Sở hữu của nhà thầu | □ Đi thuê | □ Cho thuê | □ Chế tạo đặc biệt | ||
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu | Tên chủ sở hữu | |
Địa chỉ chủ sở hữu | ||
Số điện thoại | Tên và chức danh | |
Số fax | Telex | |
Thỏa thuận | Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án | |
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
STT |
Tên nhà thầu phụ(2) |
Phạm vi công việc (3) |
Khối lượng công việc(4) |
Giá trị % ước tính(5) |
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
4 |
|||||
… |
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT(1)
Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
STT |
Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2) |
Phạm vi công việc (3) |
Khối lượng công việc (4) |
Giá trị % ước tính(5) |
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6) |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
4 |
|||||
… |
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Mẫu số 18
GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUÁT DO NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất giải pháp, phương pháp luận tổng quát thực hiện dịch vụ theo các nội dung quy định tại Chương V – Yêu cầu về phạm vi cung cấp, gồm các phần như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận;
2. Kế hoạch công tác;
Bài viết liên quan cùng lĩnh vực tại Hosoxaydung.com
- Bảng tham khảo mã công việc cho công việc lập đơn giá dự toán, dự thầu
- Các đơn vị lập hồ sơ dự thầu uy tín
- Tổng hợp các mẫu hồ sơ dự thầu
- Cẩm nang hồ sơ dự thầu Full từ A-Z
- Báo giá lập hồ sơ dự thầu
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hosoxaydung.com. Chúc các bạn thành công !
Câu hỏi : giàn phơi thông minh
Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉