Đề xuất dự án đầu tư: Nuôi trồng nấm sạch công nghệ cao

28Th11 - by admin - 0 - In Dự án đầu tư

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NUÔI TRỒNG NẤM SẠCH CÔNG NGHỆ CAO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư ngày 02 tháng 01 năm 2019)

Kính gửi: – Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

  • ủy Ban Nhân Dân Thị Xã Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh BR-VT
  • Sở Kế hoạch Đầu tư Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Sở Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Cùng các Sở Ban Ngành liên quan – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  1. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH (GTC).

Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

  1. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU:

1.   Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1   Tên dự án: Nuôi Trồng Nấm Sạch Công Nghệ Cao.

1.2   Địa điểm thực hiện dự án: Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Xã Sông Xoài – TX. Phú Mỹ – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

2.   Mục tiêu của dự án:

stt

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghỉ tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo

VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC

(*) (đoi với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Nuôi trồng nấm ăn sạch ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp

Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh.

Chi tiết: Trồng rau, củ, quả, nấm.

0118

2

Trồng cây lương thực có hạt

Trông băp và cung câp các nguyên liệu đầu vào khác phục vụ nuôi trồng nấm ăn sạch.

0112

 

3.    Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

  • Công suất thiết kế: 14.000 tấn/năm.
  • Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Nấm ăn sạch công nghệ cao..
  • Diện tích đất dự kiến sử dụng: Tổng diện tích xây dựng Dự án dự kín khoảng 196.000 m2, thuộc tờ bản đồ số 28, tại Xã Sông Xoài – Thị Xã Phú Mỹ – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

– Quy mô kiến trúc xây dựng: Diện tích xây dựng giai đoạn I dự kiến 57,751 m2, bao gồm hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ như sau:

Hạng mục thi công trình

Đon

vị

Diện tích xây dựng

Diện tích sàn xây dựng

số tầng

Kết cấu xây dựng

Nhà xưởng 1

m2

12,470

12,470

1

Kết cấu khung thép

Nhà xưởng 2

m2

19,278

19,278

1

Kết cấu khung thép

Nhà xưởng 3

m2

19,278

19,278

1

Kết cấu khung thép

Xưởng thiết bị 1

m2

2,100

2,100

1

Kết cấu khung thép

Nhà kho 1

m2

2,400

2,400

1

Kết cấu khung thép

Xử lý nước thải

m2

225

225

1

Kết cấu lát đá, bê tông cốt thép

Khu văn phòng 1

m2

1,000

6,000

6

Kết cấu bê tông, tường gạch

Khu ký túc 1 m2

1,000

6,000

6

Kết cấu bê tông, tường gạch

Tổng cộng

57,751

67,751

 

4.  Đề xuất nhu cầu sử dụng đất

4.1   Địa điểm khu đất:

– Giới thiệu tổng thể về khu đất fdi’a chỉ, ranh giới, vị trí địa lỷ);

Diện tích và đặc điểm khu đất dự kiến sử dụng: Khu đất có diện tích khoảng 196.000 m2, thuộc tờ bản đồ số 28, tại Xã Sông Xoài – Thị Xã Phú Mỹ – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, các hướng đều tiếp giáp với khu đất nông nghiệp, đất trồng cây lâu năm hiện hữu. Dự án nằm ngay trục đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao mới, là tuyến giao thông trọng điểm của Thị Xã Phú Mỹ, kết nối với quốc lộ 56 ra quốc lộ 1A, Thị Xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai và kết nối với quốc lộ 51 ra Cảng Cái Mép, về Thành phố Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh và các Tỉnh miền Tây và miền Đông Nam bộ. Nói chung, Dự án được triển khai ở vị trí rất thuận lợi trong việc vận chuyển nguyên liệu, phân phối thành phẩm và kết nối giao thương, phát ưiển kinh tế – xã hội với các địa bàn trong và ngoài Tỉnh.

– Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Chủ đầu tư / Công ty cổ phần Kỹ thuật Công nghệ Sinh học Xanh tự thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất từ các hộ dân trên địa bàn dự kiến thực hiện dự án do Ông Đào Xuân Quang – cổ đông của Công ty làm đại diện (như tài liệu đính kèm).

4.2   Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất nông nghiệp, hiện đang canh tác, trồng trọt các loại cây như chuối, khoai mỳ, đậu, bắp,… với mật độ trung bình.

4.3   Dự kiến nhu cầu sử dụng đất: Đề xuất quy hoạch sử dụng đất là khu vực đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Diện tích xây dựng giai đoạn 1 dự kiến là 57,751 m2, bao gồm các hạng mục công trình nhà xưởng, kho bải, văn phòng, khu nhà ở cho CBCNV và các công trình phụ trợ, chi tiết như mục 3. Diện tích còn lại làm khu vực đường xá, công viên, sẵn sàng cho việc mở rộng nhà máy ở giai đoạn 2 & 3.

4.4    Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật: Chủ đầu tư đứng tên trên Giấy chứng nhận QSDĐ hoặc giấy tờ họp pháp của khu đất và có đủ năng lực tài chính để đảm bảo việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư.

4.5    Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Chủ đầu tư đứng tên trên Giấy chứng nhận QSDĐ và các giấy tờ hợp pháp của khu đất Công ty sẽ thực hiện việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với nhu cầu của dự án nông nghiệp công nghệ cao và quy định của pháp luật về đất đai theo tiến độ của dự án đầu tư.

Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có): Chủ đầu tư đứng tên trên Giấy chứng nhận QSDĐ và các giấy tờ họp pháp của khu đất, Công ty tự thực hiện việc san lấp, giải phóng mặt bằng để phục vụ dự án.

5.   Vốn đầu tư: 5.1. Tổng vốn đầu tư giai đoạn 1 là 773.528.000.000 VNĐ (Bảy trăm bảy mươi ba tỷ, năm trăm hai mươi tám triệu đồng), tương đương 33.300.000 USD (Ba mươi ba triệu ba trăm ngàn đô la Mỹ), chi tiết như sau:

stt

Nội dung

Tổng mức đầu tư (Triệu đồng)

Tỉ lệ tổng mức đầu tư

Năm T+l

Tổng cộng

I Chi phí đất đai

53.720

53.720

6,94%

II

Đầu tư xây dựng

665.194

665.194

85,99%
1 Chi phí xây dựng

344.288

344.288

44,51%
2 Chi phí mua thiết bị

229.550

229.550

29,68%
3 Chi phí lắp đặt

45.910

45.910

5,94%
4 Chi phí quản lý

17.214

17.214

2,23%
5 Chi phí tư vấn xây dựng

10.329

10.329

1,34%
6 Chi phí xây dựng khác

13.772

13.772

1,78%
7 Chi phí dự phòng khác

4.131

4.131

0,53%

III

Vốn lưu động hoạt động thuần

54.614

54.614

7,06%

Tổng mức đầu tư

773.528

773.528

100%

5.2.       Nguồn vốn đầu tư:

a). Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư)

 

stt

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn

Triệu VNĐ

Tương đưong triệu USD

1

Công ty Cổ phần Kỹ thuật Công nghệ Sinh học Xanh (GTC)

200.000

8,600

25,86

Tiền mặt

2

Nguồn vốn vay

537.528

24,700

74,14

Tiền mặt

 

 

  1. . Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư: Công ty cổ phần Kỹ thuật Công nghệ Sinh học Xanh

(GTC) góp 200.000.000.000 đồng tương đương 8,600,000 USD.

  1. . Vốn huy động: Vay ngân hàng 573.528.000.000 đồng tương đương 24,700,000 USD.

trong thời gian 5 năm.

6.    Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.

7.    Tiến độ thực hiện dự án: Công ty dự kiến xây dựng công trình trong thời gian sớm nhất và không muộn hơn tháng 04 năm 2019. Ngay sau khi hoàn thành, dự án sẽ đi vào vận hành sản xuất kinh doanh, dự kiến vào cuối quý 1 năm 2020.

8.     Nhu cầu về lao động: ( Nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, so lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):

Giai đoạn 1: Khoảng 150 người lao động Việt Nam, 20 người chuyên gia nước ngoài.

Giai đoạn 2: Khoảng 100 người lao động Việt Nam, 05 người chuyên gia nước ngoài.

Giai đoạn 3: Khoảng 80 người lao động Việt Nam, 05 người chuyên gia nước ng


Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉