Hướng dẫn lập danh mục hồ sơ quản lý chất lượng công trình
Căn cứ vào Danh mục Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng bài viết sau đây Hồ sơ xây dựng sẽ hướng dẫn bạn lên chi tiết cụ thể từng công việc trong danh mục hồ sơ quản lý chất lượng
Danh mục hồ sơ quản lý chất lượng công trình đường
PHẦN ĐƯỜNG.
1. Công tác phát quang, dọn dẹp mặt bằng và phá dỡ.
1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
1.2. Biên bản kiểm tra cắm cọc mốc.
1.3. Biên bản kiểm tra công tác phát quang và dọn dẹp mặt bằng.
1.4. Biên bản kiểm tra dỡ bỏ cây cấu.
1.5. Biên bản kiểm tra công tác phá dỡ.
1.6. Biên bản nghiệm thu cao độ sau khi phát quang và phá dỡ.
1.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
1.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
1.9. Biện pháp tổ chức thi công
2. Công tác đào bóc hữu cơ.
2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
2.2. Biên bản nghiệm thu công tác đào đất hữu cơ.
2.3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
2.4. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
2.5. Biện pháp tổ chức thi công
3. Công tác đào đất không thích hợp.
3.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
3.2. Biên bản xử lý hiện trường về việc đào bỏ lớp đất không thích hợp.
3.2.1. Thư đề xuất của Nhà thầu.
3.2.2. Biên bản lấy mẫu hiện trường.
3.2.3. Các kết quả thí nghiệm: Hàm lượng hữu cơ, giới hạn chảy, dung trọng tư nhiên, độ trương nở…
3.2.3. Thư Chấp thuận của Tư vấn/Chủ đầu tư (Nếu không có biên bản xử lý hiện trường)
3.3. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
3.4. Biên bản kiềm tra cao độ đào đất không thích hợp.
3.5. Quy trình hướng dẫn đáo đất không thích hợp.
3.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
3.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
3.8. Biện pháp tổ chức thi công
4. Xử lý nền bằng cọc tre.
4.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
4.2. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi đóng cọc tre.
4.3. Biên bản kiểm tra đóng cọc tre.
4.4. Biên bản tổng hợp khối lượng đóng cọc tre.
4.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
4.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
4.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.
4.8. Biện pháp tổ chức thi công
5. Vải địa kỹ thuật không dệt:
5.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
5.2. Hồ sơ chấp thuận nguồn vật liệu.
5.3. Biên bản thí nghiệm hiện trường
5.4. Các tín chỉ thí nghiệm hiện trường:
– Cường độ chịu kéo và độ dãn dài theo 2 phương.
– Cường độ chống xuyên thủng
– Độ bền đối với tia cực tím.
5.5. Biên bản nghiệm thu công trải vải theo các giai đoạn.
5.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
5.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
5.8. Biện pháp tổ chức thi công
6. Nền đường đắp cát.
6.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
6.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
6.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
6.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
– Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
– Thành phần hạt
6.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
6.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
6.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
6.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
6.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
6.10. Biện pháp tổ chức thi công
7. Nền đường đắp đất K95.
7.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).
7.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
7.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
7.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
– Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
– Thành phần hạt
– Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
– Chỉ số CBR.
7.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
7.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
7.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
7.8. Biên bản tổng hợp các lớp đất đắp K95
7.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
7.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
7.11. Biện pháp tổ chức thi công
8. Nền đường đắp đất K98.
8.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).
8.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
8.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
8.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
– Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
– Thành phần hạt
– Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
– Chỉ số CBR.
8.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
8.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
8.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
8.8. Biên bản tổng hợp lớp đất đắp k98
8.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
8.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
8.11. Biện pháp tổ chức thi công
9. Nền đường đào:
9.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
9.2. Biên bản kiểm tra công tác cắm cơ đào.
9.3. Biên bản Kiểm tra đá tản lăn: Sheet 1, Sheet 2 và Sheet 3.
9.4. Biên bản xác nhận đào phá đá/thồng nhất hiện trường.
9.5. Biên bản kiểm tra cao độ nền đường đào đá.
9.6. Các hộ chiếu nổ mìn.
9.7. Biên bản kiềm tra cơ đào.
9.8. Biên bản kiểm tra công tác cắm cọc nền đào hoàn thiện.
9.9. Biên bản nghiệm thu nền đào hoàn thiện.
9.10. Quy trình kiểm tra công tác đào nền đường.
9.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
9.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.
9.13. Biện pháp tổ chức thi công đào nền đường và phá đá nổ mìn
10. Lớp móng cấp phối đá dăm.
10.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
10.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu.
10.3. Biên bản lấy mẫu hiện trường (theo tần suất).
10.4. Các kết quả thí nghiệm:
– Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
– Thành phần hạt
– Hàm lượng hạt thoi dẹt
– Độ hao mòn khi va đập Los-Angeles
– Chỉ số CBR tại K98
– Giới hạn chảy và chỉ số dẻo.
10.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng (từng lớp)
10.6. Biên bản nghiệm thu độ chặt hiện trường (từng lớp).
10.7. Biên bản nghiệm thu cao độ hiện trường (từng lớp).
10.8 Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
10.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
10.10. Biện pháp tổ chức thi công.
11. Thi công bê tông nhựa đường.
A. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
11.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
11.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu: nguồn đá; nguồn cát; nhà cung cấp bột khoáng và nhựa đường.
11.3. Các biên bản lấy mẫu vật liệu: cát, đá, bột khoáng và nhựa đường.
11.4. Các kết quả thí nghiệm của cát:
– Thành phần hạt.
– Module độ lớn.
– Hệ số đương lượng cát (ES)
– Hàm lượng bụi sét
– Hàm lượng sét cục
– Độ góc cạnh.
11.5. Các kết quả thì nghiệm của đá dăm:
– Cường độ đá gốc
– Thành phần hạt
– Độ hao mòn khi va đập Los Angeles
– Hàm lượng hạt thoi dẹt
– Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá
– Hàm lượng hạt cuội sỏi bị đập vỡ
– Độ nén dập của cuội sỏi khi xây vỡ
– Hàm lượng chung bụi, bùn và sét
– Hàm lượng sét cục
– Độ dính bám của đá với nhựa đường
11.6. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:
– Thành phần hạt.
– Độ ẩm.
– Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá cacbonat 11.7. Các chỉ tiêu thí nghiệm của nhựa đường 60/70;
– Độ kim lún ở nhiết độ 250C.
– Độ kéo dài ở nhiệt độ 250C.
– Điểm hoá mềm.
– Nhiệt độ bắt lửa.
– Tổn nhất khối lượng sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.
– Tỷ lệ độ kim lún sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.
– Độ hoà tan trong Tri-Cloetylen.
– Khối lượng riêng.
– Độ nhớt động học ở 1350C
– Hàm lượng paraphin.
11.8. Hồ sơ kết quả thiết kế cấp phối sơ bộ (Cold bin);
11.9. Hồ sơ thiết kế hộc nóng (Hot bin).
11.10. Hồ sơ báo cáo kết quả thảm thử:
B. QUÁ TRÌNH THI CÔNG ĐẠI TRÀ.
11.11. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa thấm nhập (Prime coat).
11.12. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa dính bám (Tack coat).
11.13. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm trộn BTN trước khi thi công:
11.14. Các biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn BTN (kiểm tra tần suất): Cát, đá dăm, bột khoáng và nhựa đường.
11.15. Các kết quả thí nghiệm cát:
– Thành phần hạt.
– Hệ số đương lượng cát (ES).
11.16. Các kết quả thí nghiệm của đá dăm:
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng hạt thoi dẹt.
– Hàm lượng chung bụi, bùi và sét.
11.17. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:
– Thành phần hạt.
– Chỉ số dẻo.
11.18. Các kết quả thì nghiệm của nhựa đường:
– Độ kim lún.
– Nhiệt độ hoá mềm.
11.19. Phiếu kiểm tra công tác BTN.
11.20. Biên bản báo cáo hàng ngày.
11.21. Theo dỏi công tác thảm trên công trường.
11.22. Tổng hợp kết quả kiềm soát chất lượng BTN hàng ngày.
– Thành phần hạt tại các phễu nóng của trạm trộn.
– Thành phần hạt hỗn hợp BTN.
– Hàm lượng nhựa đường.
– Độ ổn định Marshall.
– Độ rổng dư
– Khối lượng thể tích mẫu BTN.
– Tỷ trọng lớn nhất của BTN.
11.23. Biên bản khoan mẫu BTN hiện trường.
11.24. Kết quả thí nghiệm mẫu khoan mặt đường.
11.25. Kết quả kiểm tra cao độ.
11.26. Kết quả kiểm tra độ bằng phẳng.
11.27. Kết quả kiểm tra đo độ nhám mặt đường (lớp trên cùng).
C. CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHÁC.
11.28. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
11.29. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
11.30. Biện pháp tổ chức thi công của Nhà thầu.
12. Gia cố mái taluy.
12.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
12.2. Biên bản kiểm tra hoàn thiện mái taluy đất.
12.3. Biên bản kiểm tra hố móng chân khay.
12.4. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây chân khay.
12.5. Biên bản kiểm tra đá hộc xây.
12.6. Biên bản kiểm tra lớp đá dăm đệm mái taluy.
12.7. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây mái taluy.
12.8. Biên bản kiểm tra khe lún taluy.
12.9. Biên bản kiểm tra đắp đất hoàn trả hố móng chân khay.
– Biên bản kiểm tra độ chặt
– Biên bản kiểm tra cao độ.
– Kết quả thí nghiệm dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu. 12.10. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
12.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
12.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
12.13.Biện pháp tổ chức thi công.
13. Trồng cỏ mái taluy.
13.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu.
13.2. Biên bản nghiệm thu hoàn thiện mái taluy đất.
13.3. Biên bản kiểm tra lớp đất hưu cơ.
13.4. Biên bản nghiệm thu công tác trồng cỏ.
13.5. Biên bản báo cáo công tác bảo dưỡng châm sóc của Nhà thầu.
13.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
13.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.
13.8. Biện pháp tổ chức thi công.
14. Bó vĩa và giải phân cách giữa.
A. SẢN XUẤT TẠI BÃI.
14.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
14.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM
14.2.1. Các biên bản lấy mẫu thí nghiệm vật liệu: Cát, đá dăm, Xi măng, nước và phụ gia (nếu có).
14.2.2. Các kết quả thí nghiệm cát:
– Thành phần hạt.
– Module độ lớn.
– Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
14.2.3. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Độ hao mòn khi va đập Los Angeles.
– Hàm lượng hạt thoi dẹt.
– Độ hút nước
– Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
14.2.4. Các kết quả thí nghiệm ximăng:
– Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.
– Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.
– Độ mịn.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.
14.2.5. Các kết quả thì nghiệm/tín chỉ chất lượng của nước và phụ gia (nếu có).
14.2.6. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.
14.2.7. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
14.3. Các Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: Cát và đá dăm.
14.4. Các kết quả thí nghiệm cát:
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng tạp chất.
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
14.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng bụi sét.
– Hàm lượng hạt thoi dẹt.
14.5. Số lô và tín chỉ chất lượng xi măng của nhà sản xuất
14.6. Số lô và Tín chỉ của phụ gia của nhà sản xuất (nếu có sử dụng phụ gia).
14.7. Biên bản nghiệm thu ván khuôn.
14.8. Biên bản kiểm tra trước khi đổ BTXM.
14.9. Báo cáo trong quá trình đổ BTXM.
14.10. Biên bản lấy mẫu.
14.11. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.
14.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành cấu kiện BTXM.
14.13. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28.
14.14. Biên bản nghiệm thu sản phẩm xuất xưởng.
B. GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT HIỆN TRƯỜNG.
14.15. Biên bản nghiệm thu sản phẩm trước khi lắp đặt.
14.16. Biên bản kiểm tra hố móng.
14.17. Biên bản nghiệm thu lắp đặt tại hiện trường.
14.18. Biên bản kiểm tra đất sét đầm chặt.
14.19. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
14.20. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
14.21. Biện pháp tổ chức thi công.
15. Mặt đường bê tông xi măng.
15.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
A. GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ CẤP PHỐI BTXM.
15.2. Các biên bản lấy mẫu tại nguồn vật liệu: Cát, đá dăm, xi măng, phụ gia và nước.
15.3. Các kết quả thí nghiệm cát:
– Thành phần hạt.
– Module độ lớn.
– Hàm lượng mica.
– Hàm lượng iôn Cl– và iôn SO32-.
– Độ rổng cốt liệu.
– Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
15.4. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Độ hao mòn khi va đập Los Angeles
– Hàm lượng hạt thoi dẹt.
– Xác định cường độ.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng thể tích.
– Độ hút nước.
– Hàm lượng các hạt mềm yếu, phong hoá.
– Hàm lượng muối Sunfat và đá Sunfat.
15.5. Các kết quả thí nghiệm ximăng:
– Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.
– Cường độ chịu kéo khi uốn của xi măng: R3 và R28.
– Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.
– Độ mịn.
– Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.
15.6. Các tín chỉ chất lượng của phụ gia.
15.7. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.
15.8. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
15.9. Các kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uống của BTXM.
B. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ Ở TRẠM.
15.10. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị tại trạm trộn BTXM.
15.11. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm và xi măng (theo tần suất)
15.12. Các kết quả thí nghiệm cát (theo tần suất):
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng tạp chất.
– Hàm lượng bùn, bụi, sét.
– Xác định độ ẩm của cát
15.13. Các kết quả thí nghiệm đá dăm (theo tần suất):
– Thành phần hạt.
– Hàm lượng bụi sét.
– Hàm lượng hạt thoi dẹt.
– Xác định độ ẩm của đá dăm.
15.14. Các kết quả thí nghiệm cường độ của xi măng (theo tần xuất):
– Cường độ nén
– Cường độ kéo khi uốn.
15.15. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của ximăng.
15.16. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của phụ gia.
15.17. Bảng tính toán hiệu chỉnh thiết kế cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm).
C. GIAI ĐOẠN THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG.
15.18. Biên bản kiểm tra bề mặt nền trước khi thi công.
15.19. Báo cáo kiểm tra ván khuôn.
15.20. Biên bản kiểm tra cốt thép các khe co dãn.
15.21. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.
15.21. Báo cáo công tác đổ BTXM.
15.22. Biên bản lấy mẫu BTXM.
15.23. Kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
15.24. Kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uốn của BTXM.
15.25. Biên bản kiểm tra tạo nhám và bảo dưỡng mặt đường
15.26. Biên bản kiểm tra các khe thi công, khe co dãn.
15.27. Biên bản nghiệm thu kết cấu hoàn thành.
15.28. Biên bản kiểm tra cao độ và kích thước hình học.
15.29. Biên bản kiểm tra độ bằng phẳng
15.30. Biên bản khoan mẫu BTXM.
15.31. Các thí nghiệm kiểm tra mẫu khoan.
15.32. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
15.33. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
15.34. Biện pháp tổ chức thi công.
16. Hộ lan mềm.
16.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
16.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học cấu kiện tại xưởng
16.3. Biên bản lấy mẫu thép.
16.4. Kết quả thí nghiệm thép.
– Thí nghiệm cường độ chịu kéo.
– Kiểm tra bề dày.
16.5. Kiểm tra bề dày lớp mạ.
16.6. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.
16.7. Biên bản kiểm tra hố móng cột.
16.8. Báo cáo đổ BTXM lớp lót.
16.9. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp lót.
16.10. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lót: R7 và R28.
16.11. Biên bản kiểm tra lắp đặt cột hộ lan mềm.
16.12. Báo cáo đổ BTXM móng cột.
16.13. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột hộ lan.
16.14. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột hộ lan: R7 và R28.
16.15. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.
16.16. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
16.17. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
16.18. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
16.19. Hồ sơ thiết kết cấp phối BTXM lớp lót (tương tư như mục 14.2)
16.20. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).
16.21. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;
16.22. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)
16.23. Biện pháp tổ chức thi công.
17. Sơn kẻ đường.
17.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
17.2. Biên bản lấy mẫu vật liệu;
17.3. Các kết quả thí nghiệm vật liệu sơn đường:
– Hàm lượng chất tạo màng.
– Hàm lượng hạt thuỷ tinh.
– Màu sắc.
– Độ phát sáng.
– Độ bền nhiệt.
– Độ mài mòn.
– Tỷ trọng.
17.4. Báo cáo công tác chuẩn bị trước khi sơn.
17.5. Báo cáo quá trình sơn.
17.6. Biên bản kiểm tra vạch sơn.
17.7. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
– Độ chống trượt.
– Độ phản quang.
– Độ mài mòn.
– Độ phát sáng.
17.8. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
17.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
17.11. Biện pháp tổ chức thi công.
18. Biển báo hiệu đường bộ.
18.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
18.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện tại xưởng
18.3. Kiểm tra bề dày lớp mạ của cột.
18.4. Biên bản kiểm tra sơn cột.
18.5. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.
18.6. Biên bản kiểm tra hố móng cột.
18.7. Báo cáo đổ BTXM móng cột.
18.8. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột.
18.9. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột: R7 và R28.
18.10. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.
18.11. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
18.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
18.13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
18.14. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).
18.15. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;
18.16. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)
18.17. Biện pháp tổ chức thi công.
Câu hỏi : tay quay giàn phơi
Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉