Kế hoạch an toàn lao động – General plan of labor safety (Song ngữ) (TCV0289)

1Th10 - by admin - 0 - In An toàn lao động

Tác giả: Sưu tầm

Số trang: 240 trang

Định dạng file: word

Link tải sản phẩm:

Download

Kế hoạch an toàn lao động – General plan of labor safety (Song ngữ)

Nội dung tài liệu:

I, MỤC ĐÍCH / PURPOSE

II, PHẠM VI / SCOPE

III, CÁC TỪ VIẾT TẮT – CHÍNH SÁCH AN TOÀN LAO ĐỘNG / ABBREVIATIONS – LABOR SAFETY POLICY

  1. Một số từ viết tắt / Abbreviations
  2. Chính sách về an toàn lao động / Labor Safety Policy
  3. Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm / Organization ang resposibility

IV, TỔNG QUAN DỰ ÁN / PROJECT OVERVIEW

  1. Hướng dẫn chung/ General instruction
  2. Sơ đồ mặt bằng, lối ra vào/ Layout of entrance
  3. Di tản trong trường hợp khẩn cấp/ Evacuation in case of emergency
  4. Sơ đồ tổ chức của bộ phận an toàn, trách nhiệm các bên liên quan/ Organization chart of HSE Board, responsibilities of relevant parties

V, HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG / LABOR SAFETY TRAINING

  1. Huấn luyện và cấp chứng chỉ do chuyên viên ở trung tâm đào tạo / HSE training and certificate issuing by training center specialists
  2. Huấn luyện an toàn cho công nhân mới vào làm việc tại dự án
  3. Huấn luyện HSE cho quản lý và giám sát / HSE training for manager and supervisor
  4. Huấn luyện HSE cho những việc đặc biệt nguy hiểm / HSE training for especially dangerous work
  5. Huấn luyện an toàn định kỳ, đột xuất / Periodical or sudden training
  6. Huấn luyện bồi dưỡng HSE / Training for HSE improvement
  7. Huấn luyện sơ cấp cứu và sơ tán hỏa hoạn / Training for first aid and fire evacuation
  8. Hồ sơ an toàn/ HSE documents

VI, KIỂM SOÁT AN TOÀN SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ AN NINH / CONTROL OF HEALTH, SAFETY, SECURITY AND SECURITY

  1. Kiểm soát an ninh/ Control of security
  2. Kiểm tra giám sát HSE / HSE control
  3. Kiểm soát máy móc thiết bị/ Control of machine and equipment
  4. Đo lường và hướng dẫn HSE / HSE measurement and instruction
  5. Giám sát việc ứng xử an toàn/ Supervision of HSE behaviour
  6. Chú ý các điều kiện và thao tác không an toàn/ Attention to unsafe conditions and operations
  7. Hệ thống thẻ, tem an toàn / Safety card system
  8. Hệ thống giấy phép làm việc/ Work permit system

VII, HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG / TECHINCAL INSTRUCTION OF LABOR SAFETY

  1. An toàn khi làm việc trên cao/ Labor safety when working at height
  2. An toàn khi hàn cắt/ Labor safety of welding
  3. An toàn khi sử dụng bình gas, chai khí / Labor safety when using gas cylinder, cylinders
  4. An toàn khi sử dụng thiết bị cầm tay/ Labor Safety when using hand tools
  5. Các Yếu tố nguy hiểm
  6. An toàn làm việc trong không gian hạn chế/ Labor safety when working in confined space
  7. An toàn thi công cọc khoan nhồi/ Labor safety of bored pile construction
  8. An toàn thi công tường vây/ Labor safety of Larssen sheet pile driving
  9. An toàn thi công tác đào đất/ Labor safety of excavation
  10. An toàn lao động trong gia công cốp pha/ Labor safety of formwork fabrication
  11. An toàn lao động trong gia công cốt thép/ Labor safety of rebar fabrication
  12. An toàn lao động khi trộn bê tông bằng máy trộn cưỡng bức/ Labor safety when mixing concrete by forced concrete mixer
  13. An toàn lao động khi lắp dựng và tháo dỡ cốp pha/ Labor safety of formwork erection and dismantlement
  14. An toàn lao động khi lắp dựng cốt thép/ Labor safety of rebar erection
  15. Công tác đổ bê tông/ Concrete casting
  16. Công tác lắp ghép/ Installation
  17. Công tác bốc xếp và vận chuyển/ Loading and transportation
  18. Công tác an toàn với giàn giáo, giá đỡ và thang/ Safety with scaffolding, support and ladder
  19. An toàn khi sử dụng cẩu/ Labor safety when using crane
  20. An toàn lao động khi vận hành máy vận thăng/ Labor safety when operating hoist
  21. An toàn lao độngtrong công tác hoàn thiện công trình/ Labor safety of finishing work
  22. An toàn làm việc với hệ thống gondola/ Labor safety when working with gondola
  23. An toàn làm việc với xe nâng người / Safety work with forklift people
  24. An toàn làm việc với các thiết bị cơ giới/ Safe work with motorized equipment

VIII, TỔ CHỨC MẶT BẰNG THI CÔNG/ ORGANIZATION OF CONSTRUCTION GROUND

  1. Quy trình an toàn an ninh dự án/ Project procedure of safety and security
  2. Trạm quản lý giao thông/ Traffic control station
  3. Quy định an toàn giao thông/ Trafic safety regulations
  4. An toàn lao động trong thiết kế mặt bằng thi công / Labor safety in construction site design
  5. An toàn cho công trình liền kề và hạ tầng xung quanh/Safety for adjacent works and surrounding infrastructure
  6. Sơ đồ mặt bằng công trường/ Site organization chart

IX, QUẢN LÝ SỨC KHỎE LAO ĐỘNG/ EMPLOYEE HEALTH MANAGEMENT

  1. Yêu cầu đối với việc quản lý sức khỏe người lao động/ Requirements for employee health management
  2. Hồ sơ quản lý sức khỏe người lao động/ Employee health management records
  3. Yêu cầu đối với hoạt động sơ cứu, cấp cứu/ Requirements for first aid and first aid operations
  4. Quy định về túi sơ cứu/ Regulations on first aid bags
  5. Tổ chức lực lượng sơ cứu, cấp cứu/ Organization of first aid force and emergency force
  6. Yêu cầu đối với khu vực sơ cứu, cấp cứu/ Requirement for first aid and emergency
  7. Trách nhiệm của người sử dụng lao động/ Responsibilities of employer
  8. ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP/ EMERGENCY RESPONSE
  9. Thủ tục tình trạng khẩn cấp công trường/ Emergency procedure
  10. Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp/ Emergency Response plan
  11. Vai trò và trách nhiệm/ Role and responsibility
  12. Kích hoạt tình trạng khẩn cấp/ Activate a state of emergency
  13. Phản ứng khẩn cấp/ Emergency response
  14. Trung tâm kiểm soát/ Control center
  15. Bảo vệ/ Security guards
  16. Truyền thông/ Telecommunication
  17. Truyền thông đến cộng đồng/ Communication to the community
  18. Bảo vệ hồ sơ/ Document protection
  19. Kiểm soát giao thông/ Traffic control

XI, QUY TRÌNH KIỂM TRA BÁO CÁO AN TOÀN, BÁO CÁO TAI NẠN / REPORT PROCEDURE OF SAFETY INSPECTION AND ACCIDENT

  1. Phân loại tai nạn/ Accident classification
  2. Báo cáo, điều tra và xử lý sự cố/ Incident report, incident investigation and solving
  3. Báo cáo kiểm tra an toàn/ Safety Inspection Report
  4. Thúc đẩy an toàn và xử lý vi phạm/ Promoting safety and handling violations

XII, CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING AND PREVENTION

XIII, HỆ THỐNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ RỦI RO / RISK MONITORING AND  ASSESSMENT SYSTEM

  1. Mục đích/ Purpose
  2. Phạm vi áp dụng/ Application scope
  3. Định nghĩa – Từ viết tắt/ Definition – Abbriviation

XIV, TÀI LIỆU VIỆN DẪN VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN/ RELEVANT DOCUMENTS AND RSPONSIBILITY FOR IMPLEMENTATION

  1. Tài liệu liên quan/ Relevant documents
  2. Trách nhiệm/ Responsibility
  3. Nội Dung/ Content
  4. Đánh giá rủi ro/ Risk assessment
  5. Các nguồn thông tin cho việc đánh giá rủi ro/ Information sources for risk assessment

Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉