Kế hoạch an toàn lao động – General plan of labor safety (Song ngữ)
Nội dung tài liệu:
I, MỤC ĐÍCH / PURPOSE
II, PHẠM VI / SCOPE
III, CÁC TỪ VIẾT TẮT – CHÍNH SÁCH AN TOÀN LAO ĐỘNG / ABBREVIATIONS – LABOR SAFETY POLICY
- Một số từ viết tắt / Abbreviations
- Chính sách về an toàn lao động / Labor Safety Policy
- Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm / Organization ang resposibility
IV, TỔNG QUAN DỰ ÁN / PROJECT OVERVIEW
- Hướng dẫn chung/ General instruction
- Sơ đồ mặt bằng, lối ra vào/ Layout of entrance
- Di tản trong trường hợp khẩn cấp/ Evacuation in case of emergency
- Sơ đồ tổ chức của bộ phận an toàn, trách nhiệm các bên liên quan/ Organization chart of HSE Board, responsibilities of relevant parties
V, HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG / LABOR SAFETY TRAINING
- Huấn luyện và cấp chứng chỉ do chuyên viên ở trung tâm đào tạo / HSE training and certificate issuing by training center specialists
- Huấn luyện an toàn cho công nhân mới vào làm việc tại dự án
- Huấn luyện HSE cho quản lý và giám sát / HSE training for manager and supervisor
- Huấn luyện HSE cho những việc đặc biệt nguy hiểm / HSE training for especially dangerous work
- Huấn luyện an toàn định kỳ, đột xuất / Periodical or sudden training
- Huấn luyện bồi dưỡng HSE / Training for HSE improvement
- Huấn luyện sơ cấp cứu và sơ tán hỏa hoạn / Training for first aid and fire evacuation
- Hồ sơ an toàn/ HSE documents
VI, KIỂM SOÁT AN TOÀN SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ AN NINH / CONTROL OF HEALTH, SAFETY, SECURITY AND SECURITY
- Kiểm soát an ninh/ Control of security
- Kiểm tra giám sát HSE / HSE control
- Kiểm soát máy móc thiết bị/ Control of machine and equipment
- Đo lường và hướng dẫn HSE / HSE measurement and instruction
- Giám sát việc ứng xử an toàn/ Supervision of HSE behaviour
- Chú ý các điều kiện và thao tác không an toàn/ Attention to unsafe conditions and operations
- Hệ thống thẻ, tem an toàn / Safety card system
- Hệ thống giấy phép làm việc/ Work permit system
VII, HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG / TECHINCAL INSTRUCTION OF LABOR SAFETY
- An toàn khi làm việc trên cao/ Labor safety when working at height
- An toàn khi hàn cắt/ Labor safety of welding
- An toàn khi sử dụng bình gas, chai khí / Labor safety when using gas cylinder, cylinders
- An toàn khi sử dụng thiết bị cầm tay/ Labor Safety when using hand tools
- Các Yếu tố nguy hiểm
- An toàn làm việc trong không gian hạn chế/ Labor safety when working in confined space
- An toàn thi công cọc khoan nhồi/ Labor safety of bored pile construction
- An toàn thi công tường vây/ Labor safety of Larssen sheet pile driving
- An toàn thi công tác đào đất/ Labor safety of excavation
- An toàn lao động trong gia công cốp pha/ Labor safety of formwork fabrication
- An toàn lao động trong gia công cốt thép/ Labor safety of rebar fabrication
- An toàn lao động khi trộn bê tông bằng máy trộn cưỡng bức/ Labor safety when mixing concrete by forced concrete mixer
- An toàn lao động khi lắp dựng và tháo dỡ cốp pha/ Labor safety of formwork erection and dismantlement
- An toàn lao động khi lắp dựng cốt thép/ Labor safety of rebar erection
- Công tác đổ bê tông/ Concrete casting
- Công tác lắp ghép/ Installation
- Công tác bốc xếp và vận chuyển/ Loading and transportation
- Công tác an toàn với giàn giáo, giá đỡ và thang/ Safety with scaffolding, support and ladder
- An toàn khi sử dụng cẩu/ Labor safety when using crane
- An toàn lao động khi vận hành máy vận thăng/ Labor safety when operating hoist
- An toàn lao độngtrong công tác hoàn thiện công trình/ Labor safety of finishing work
- An toàn làm việc với hệ thống gondola/ Labor safety when working with gondola
- An toàn làm việc với xe nâng người / Safety work with forklift people
- An toàn làm việc với các thiết bị cơ giới/ Safe work with motorized equipment
VIII, TỔ CHỨC MẶT BẰNG THI CÔNG/ ORGANIZATION OF CONSTRUCTION GROUND
- Quy trình an toàn an ninh dự án/ Project procedure of safety and security
- Trạm quản lý giao thông/ Traffic control station
- Quy định an toàn giao thông/ Trafic safety regulations
- An toàn lao động trong thiết kế mặt bằng thi công / Labor safety in construction site design
- An toàn cho công trình liền kề và hạ tầng xung quanh/Safety for adjacent works and surrounding infrastructure
- Sơ đồ mặt bằng công trường/ Site organization chart
IX, QUẢN LÝ SỨC KHỎE LAO ĐỘNG/ EMPLOYEE HEALTH MANAGEMENT
- Yêu cầu đối với việc quản lý sức khỏe người lao động/ Requirements for employee health management
- Hồ sơ quản lý sức khỏe người lao động/ Employee health management records
- Yêu cầu đối với hoạt động sơ cứu, cấp cứu/ Requirements for first aid and first aid operations
- Quy định về túi sơ cứu/ Regulations on first aid bags
- Tổ chức lực lượng sơ cứu, cấp cứu/ Organization of first aid force and emergency force
- Yêu cầu đối với khu vực sơ cứu, cấp cứu/ Requirement for first aid and emergency
- Trách nhiệm của người sử dụng lao động/ Responsibilities of employer
- ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP/ EMERGENCY RESPONSE
- Thủ tục tình trạng khẩn cấp công trường/ Emergency procedure
- Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp/ Emergency Response plan
- Vai trò và trách nhiệm/ Role and responsibility
- Kích hoạt tình trạng khẩn cấp/ Activate a state of emergency
- Phản ứng khẩn cấp/ Emergency response
- Trung tâm kiểm soát/ Control center
- Bảo vệ/ Security guards
- Truyền thông/ Telecommunication
- Truyền thông đến cộng đồng/ Communication to the community
- Bảo vệ hồ sơ/ Document protection
- Kiểm soát giao thông/ Traffic control
XI, QUY TRÌNH KIỂM TRA BÁO CÁO AN TOÀN, BÁO CÁO TAI NẠN / REPORT PROCEDURE OF SAFETY INSPECTION AND ACCIDENT
- Phân loại tai nạn/ Accident classification
- Báo cáo, điều tra và xử lý sự cố/ Incident report, incident investigation and solving
- Báo cáo kiểm tra an toàn/ Safety Inspection Report
- Thúc đẩy an toàn và xử lý vi phạm/ Promoting safety and handling violations
XII, CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING AND PREVENTION
XIII, HỆ THỐNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ RỦI RO / RISK MONITORING AND ASSESSMENT SYSTEM
- Mục đích/ Purpose
- Phạm vi áp dụng/ Application scope
- Định nghĩa – Từ viết tắt/ Definition – Abbriviation
XIV, TÀI LIỆU VIỆN DẪN VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN/ RELEVANT DOCUMENTS AND RSPONSIBILITY FOR IMPLEMENTATION
- Tài liệu liên quan/ Relevant documents
- Trách nhiệm/ Responsibility
- Nội Dung/ Content
- Đánh giá rủi ro/ Risk assessment
- Các nguồn thông tin cho việc đánh giá rủi ro/ Information sources for risk assessment