Phần mềm Plaxis 2D connect edition – Tập 2 Hướng dẫn sử dụng (PMV0165)

2Th10 - by admin - 0 - In PHẦN MỀM XÂY DỰNG

Tác giả: Nguyễn Quốc Tới

Số trang: 469 trang

Định dạng file: pdf

Link tải sản phẩm:

Download

Phần mềm Plaxis 2D connect edition – Tập 2 Hướng dẫn sử dụng

Nội dung tài liệu:

Chương 1. Giới thiệu

Chương 2. Thông tin chung

2.1. Đơn vị và ký hiệu quy ước . 3

2.1.1. Đơn vị  3

2.1.2. Ký hiệu quy ước  4

2.2. Xử lý tập tin . 6

2.3. Phương tiện trợ giúp  7

Chương 3. Chương trình đầu vào – tổng quan chung

3.1. Khởi động chương trình đầu vào  8

3.1.1. Dự án mới  10

3.1.2. Dự án hiện tại  18

3.2. Bố trí của chương trình đầu vào . 19

3.3. Các trình đơn trong thanh trình đơn . 21

3.3.1. Trình đơn File  22

3.3.2. Trình đơn Edit . 23

3.3.3. Trình đơn Soil  23

3.3.4. Trình đơn Structures  23

3.3.5. Trình đơn Mesh . 24

3.3.6. Trình đơn Flow Conditions . 24

3.3.7. Trình đơn Phases . 24

3.3.8. Trình đơn Options . 25

3.3.9. Trình đơn Expert . 25

3.3.10. Trình đơn Help  26

3.4. Thông tin bổ sung – Các tính đơn trình đơn File  27

3.4.1. Đóng gói một dự án . 27

3.4.2. Dịch vụ đám mây của Bentley [GSE] . 29

3.4.3. Lệnh tích hợp ProjectWise [GSE] . 29

3.4.4. Trình nhập mô hình PLAXIS 2D LE [GSE]  35 3.4.5. Xuất hình học [GSE] . 36

3.5. Chương trình đầu vào – Chế độ Structure  36

3.5.1. Chế độ Geometry . 37

3.5.2. Chế độ Calculation  37

3.6. Mô hình trong vùng vẽ . 38

3.6.1. Các công cụ hỗ trợ . 38

3.6.2. Chế độ xem mô hình – Thu phóng . 39

3.6.3. Lựa chọn các thành phần hình học  39

3.7. Tìm kiếm – Explorer  40

3.7.1. Chế độ tìm kiếm – Model explorer . 41

3.7.2. Lựa chọn tìm kiếm – Selection explorer . 47

3.7.3. Giai đoạn tìm kiếm – Phases explorer . 48

3.8. Thông tin chung về dòng lệnh . 48

3.8.1. Lập chỉ mục trong các lệnh . 51

3.8.2. Truy cập các lệnh Đầu ra trong dòng lệnh Đầu vào  52

Chương 4. Mô hình hóa mặt đất – chế độ soil

4.1. Điều chỉnh đường viền đất . 53

4.2. Tạo hố khoan . 53

4.2.1. Tạo hố khoan mới  54

4.2.2. Chỉnh sửa hố khoan . 55

4.3. Các lớp đất  56

4.3.1. Tạo các lớp đất trong hố khoan . 57

4.3.2. Xác định điều kiện nước  58

4.3.3. Điều kiện ban đầu của đất . 60

4.3.4. Tiền cố kết trước  61

4.3.5. Tạo địa tầng đất từ nhật ký CPT [GSE]  63

4.4. Nhập các lớp đất . 68

4.4.1. Định tỷ lệ . 71

4.4.2. Chênh lệch với tọa độ tổng thể  71

4.4.3. Hộp biên  71

4.5. Phân tích phản ứng hiện trường [ULT] + [GSE]  72

Chương 5. Mô hình tải và kết cấu – chế độ structures

5.1. Các công cụ hỗ trợ  75

5.1.1. Chọn các thành phần hình học  75

5.1.2. Di chuyển đối tượng  76

5.1.3. Sao chép đối tượng – Mảng . 76

5.2. Các thực thể hình học . 78

5.2.1. Tạo điểm  78

5.2.2. Tạo đường  79

5.2.3. Tạo đa giác  79

5.2.4. Các tùy chọn mô hình hình học nâng cao . 81

5.3. Nhập hình học [GSE] . 84

5.4. Tải trọng  85

5.4.1. Tải trọng tập trung . 87

5.4.2. Tải trọng phân bố . 88

5.5. Chuyển vị quy định . 88

5.5.1. Chuyển vị quy định tĩnh  89

5.5.2. Chuyển vị quy định động [ULT] . 89

5.5.3. Chuyển vị quy định tập trung  90

5.5.4. Chuyển vị quy định phân bố  90

5.5.5. Sự co đường . 91

5.6. Tải trọng động – Dynamic loading [ULT]  91

5.6.1. Định nghĩa số nhân  92

5.6.2. Tín hiệu điều hòa . 93

5.6.3. Tín hiệu từ bảng . 94

5.6.4. Gia tốc đầu vào  96

5.6.5. Khối lượng bổ sung . 101

5.7. Các phần tử kết cấu  103

5.7.1. Neo cố định đầu cuối (Fixed-end anchors) . 103

5.7.2. Neo từ nút đến nút (Node-to-node anchors)  105

5.7.3. Hàng dầm nhúng (Embedded beams rows) . 105

5.7.4. Tấm (Plates) . 110

5.7.5. Lưới địa kỹ thuật (Geogrids) . 112

5.7.6. Giao diện (Interfaces)  113

5.7.7. Kết nối . 119

5.8. Đường hầm (GSE)  120

5.8.1. Thiết kế đường hầm (Tunnel designer) . 120

5.8.2. Định nghĩa hình học mặt cắt ngang đường hầm  122

5.8.3. Nhập hình học đường hầm  127

5.8.4. Thuộc tính  128

5.9. Phương pháp thiết kế [ADV] . 132

5.9.1. Định nghĩa các phương pháp thiết kế  133

5.9.2. Định nghĩa các hệ số riêng đối với tải . 135

5.9.3. Định nghĩa các hệ số riêng đối với vật liệu . 136

5.10. Điều kiện thủy lực . 138

5.10.1. Giếng (Well)  139

5.10.2. Thoát nước (Drain)  140

5.10.3. Điều kiện biên dòng nước ngầm (Groundwater flow boundary conditions) . 141

5.11. Hàm dòng chảy – Flow functions [ULT] . 150

5.11.1. Điều hòa (Harmonic) . 151

5.11.2. Tín hiệu từ bảng (Signal from table) . 152

5.11.3. Tuyến tính (Linear)  153

5.11.4. Hàm dòng chảy trong các giai đoạn liên tiếp  154

5.11.5. Tính liên tục của hàm cho các biên . 154

5.11.6. Tính liên tục của hàm đối với mực nước . 154

5.12. Điều kiện nhiệt [ADV]  155

5.13. Hàm nhiệt [ULT]  166

5.13.1. Điều hòa (Harmonic) . 167

5.13.2. Nhập dữ liệu cho các tín hiệu  169

5.13.3. Tuyến tính (Linear)  170

Chương 6. Thuộc tính vật liệu và cơ sở dữ liệu vật liệu

6.1. Mô hình hóa hành vi của đất và giao diện  174

6.1.1. Trang tính General . 174

6.1.2. Trang tính Parameters  179

6.1.3. Trang tính nước Groundwater . 179

6.1.4. Trang tính Thermal [ADV] . 179

6.1.5. Trang tính Interfaces  185

6.1.6. Trang tính Initial  186

6.2. Bộ dữ liệu vật liệu cho tấm-bản (Plates) . 187

6.3. Thiết lập dữ liệu vật liệu cho lưới địa kỹ thuật (Geogrids)  188

6.4. Bộ dữ liệu vật liệu cho hàng dầm nhúng (Embedded beams rows) . 189

6.5. Bộ dữ liệu vật liệu cho neo (Anchors) . 191

6.6. Gán các tập dữ liệu vật liệu vào các thành phần hình học . 192

6.6.1. Các lớp đất (Soil layers)  192

6.6.2. Kết cấu . 192

Chương 7. Chia lưới và tính toán

7.1. Tạo lưới – Chế độ Mesh  195

7.1.1. Các phần tử  195

7.1.2. Thiết lập tổng thể . 196

7.1.3. Làm mịn cục bộ . 197

7.1.4. Tăng cường làm minh lưới (EMR)  198

7.2. Xác định các giai đoạn tính toán . 199

7.2.1. Phases explorer  199

7.2.2. Thứ tự các giai đoạn tính toán . 201

7.2.3. Cửa sổ giai đoạn  202

7.3. Các loại phân tích . 203

7.3.1. Tạo ứng suất ban đầu (Initial stress generation)  203

7.3.2. Tính toán dẻo (Plastic calculation)  210

7.3.3. Tính toán cố kết (Consolidation calculation [ADV])  211

7.3.4. Phân tích kết hợp đầy đủ dòng chảy – biến dạng (Fully coupled flow – deformation analysis [ULT]) . 213

7.3.5. Tính toán an toàn (Safety calculation (phi/c reduction)) . 214

7.3.6. Tính toán động lực học (Dynamic calculation [ULT]) . 218

7.3.7. Tính toán động lực học với cố kết (Dynamic with consolidation calculation)  221

7.3.8. Tính toán dẻo với giai đoạn không (Plastic nil-phase)  221

7.3.9. Phân tích cập nhật lưới (Updated mesh analysis) . 222

7.4. Loại tải . 225

7.4.1. Xây dựng theo giai đoạn (Staged construction)  225

7.4.2. Áp lực lỗ rỗng thặng dư tối thiểu (Minimum excess pore pressure [ADV]) . 229

7.4.3. Mức độ cố kết (Degree of consolidation [ADV]) . 230

7.4.4. Chỉ tiêu ΣMsf . 230

7.4.5. Hệ số nhân gia tăng . 230

7.5. Tính toán áp lực nước  231

7.5.1. Loại tính toán . 231

7.5.2. Mực nước tổng thể . 234

7.6. Tính toán nhiệt [ADV] . 234

7.6.1. Loại tính toán . 234

7.6.2. Phân tích ghép đôi . 235

7.6.3. Không tuyến tính khi thay đổi giai đoạn . 236

7.7. Quy trình các bước tải  237

7.7.1. Quy trình kích thước bước tự động . 238

7.7.2. Tăng tải – mức tới hạn . 239

7.7.3. Tiến trình tải – số bước  241

7.7.4. Bước thời gian tự động (phân tích cố kết [ADV] và kết hợp hoàn toàn [ULT]) . 242

7.7.5. Bước thời gian tự động (Động lực học) [ULT] . 242

7.8. Các thông số điều khiển tính toán . 243

7.8.1. Thông số giai đoạn chung (General) . 243

7.8.2. Các thông số điều khiển biến dạng (Deformation control parameters) . . 246

7.8.3. Các thông số điều khiển số (Numerical control parameters)  251

7.8.4. Các thông số điều khiển dòng chảy (Flow control parameters [ADV]) . 262

7.8.5. Các thông số điều khiển động lực học (Dynamic control parameters [ULT]) . 263

7.8.6. Các giá trị đạt được (Reached values) . 264

7.9. Điều kiện dòng chảy . 265

7.9.1. Mực nước . 266

7.9.2. Gán điều kiện nước cho đa giác đất  269

7.9.3. Tạo và xem trước áp lực nước . 271

7.9.4. Điều kiện biên dòng chảy [ADV]  272

7.9.5. Lượng mưa [ADV]  273

7.9.6. Khí hậu [ADV]  274

7.10. Hình dạng hình học – Chế độ xây dựng theo giai đoạn . 275

7.10.1. Thay đổi hình dạng hình học . 276

7.10.2. Quy trình xây dựng theo giai đoạn trong tính toán . 277

7.10.3. Thay đổi tải trọng  279

7.10.4. Kết nối trong xây dựng theo giai đoạn  279

7.10.5. Gán lại các tập dữ liệu vật liệu  279

7.10.6. Áp dụng biến dạng thể tích trong cụm  279

7.10.7. Tạo ứng suất trước của neo . 280

7.10.8. Sự tiến lên phía trước một đường hầm [GSE] . 280

7.10.9. Các điều kiện biên mô hình . 281

7.11. Tính toán sử dụng các phương pháp tiếp cận thiết kế [ADV]  291

7.12. Tùy chọn đặc biệt cho mô hình đất do người dùng xác định [ADV] . 293

7.13. Bắt đầu tính toán  293

7.13.1. Xem trước giai đoạn xây dựng  293

7.13.2. Chọn điểm cho đường cong . 293

7.13.3. Thực hiện quá trình tính toán  293

7.13.4. Hủy phép tính  294

7.13.5. Đầu ra trong quá trình tính toán  294

7.13.6. Lựa chọn các giai đoạn tính toán cho đầu ra . 301

7.13.7. Điều chỉnh dữ liệu đầu vào giữa các phép tính . 301

7.13.8. Kiểm tra lỗi tự động  302

Chương 8. Chương trình đầu ra – tổng quan chung

8.1. Bố cục của chương trình đầu ra  307

8.1.1. Thanh tiêu đề – Title bar  307

8.1.2. Thanh trình đơn – Menu bar  307

8.1.3. Thanh công cụ – Tool bars . 308

8.1.4. Khu vực biểu đồ – Plot area . 308

8.1.5. Thanh trạng thái – Status bar . 308

8.1.6. Dòng lệnh – Command line . 308

8.1.7. Trình tìm kiếm – Explorers . 308

8.2. Các thực đơn trong thanh thực đơn . 308

8.2.1. Menu File . 309

8.2.2. Menu View  309

8.2.3. Menu Project . 311

8.2.4. Menu Geometry . 312

8.2.5. Menu Mesh  312

8.2.6. Menu Deformations . 314

8.2.7. Menu Stresses  314

8.2.8. Menu Forces  314

8.2.9. Options  314

8.2.10. Menu Tools  314

8.2.11. Menu Expert [GSE] . 316

8.2.12. Menu Window . 316

8.2.13. Menu Help . 317

8.3. Thông tin chung về dòng lệnh . 317

8.4. Các công cụ trong chương trình đầu ra . 318

8.4.1. Truy cập chương trình Đầu ra . 318

8.4.2. Xuất dữ liệu đầu ra  319

8.4.3. Trình quản lý đường cong – Curves manager  321

8.4.4. Lưu trữ chế độ xem cho các báo cáo – Store the view for reports . 321

8.4.5. Thu phóng đồ thị . 321

8.4.6. Di dời đồ thị . 321

8.4.7. Định tỷ lệ các kết quả được hiển thị  322

8.4.8. Bảng . 322

8.4.9. Lựa chọn kết quả . 323

8.4.10. Hiển thị loại kết quả  324

8.4.11. Chọn cấu trúc . 325

8.4.12. Từng phần hình học . 326

8.4.13. Xem kết quả theo các mặt cắt  327

8.4.14. Chú thích đồ thị . 328

8.4.15. Các công cụ khác . 331

8.5. Khu vực hiển thị . 334

8.5.1. Chú giải . 334

8.5.2. Sửa đổi cài đặt hiển thị  335

8.6. Xem trong đầu ra  337

8.6.1. Chế độ xem mô hình (Model) . 337

8.6.2. Chế độ xem cấu trúc (Structures)  337

8.6.3. Chế độ xem mặt cắt ngang (Cross section) . 337

8.6.4. Chế độ xem nội lực (Forces) . 338

8.7. Tạo báo cáo  338

8.8. Tạo hoạt ảnh  343

8.9. Xuất Paraview [GSE] . 344

Chương 9. Kết quả có sẵn trong chương trình đầu ra

9.1. Biểu đồ kết nối . 345

9.2. Biến dạng – Deformations  346

9.2.1. Lưới biến dạng – Deformed mesh 346

9.2.2. Chuyển vị tổng – Total displacements . 346

9.2.3. Chuyển vị giai đoạn – Phase displacements  346

9.2.4. Tổng chuyển vị giai đoạn – Sum phase displacements  347

9.2.5. Chuyển vị gia tăng – Incremental displacements. 348

9.2.6. Chuyển vị tổng cực trị . 348

9.2.7. Vận tốc – Velocities [ULT] . 348

9.2.8. Gia tốc – Accelerations [ULT] . 348

9.2.9. Gia tốc tính bằng ‘g’ – Accelerations in ‘g’ [ULT]  349

9.2.10. Biến dạng Đề-các tổng – Total cartesian strains  349

9.2.11. Biến dạng Đề-các giai đoạn – Phase cartesian strains . 349

9.2.12. Biến dạng Đề-các gia tăng – Incremental cartesian strains . 350

9.2.13. Biến dạng tổng – Total strains . 350

9.2.14. Biến dạng giai đoạn – Phase strains . 351

9.2.15. Biến dạng gia tăng – Incremental strains . 351

9.3. Stresses – Ứng suất  351

9.3.1. Ứng suất hữu hiệu Đề-các . 351

9.3.2. Ứng suất tổng Đề-các  352

9.3.3. Ứng suất hữu hiệu chính  352

9.3.4. Ứng suất tổng chính . 354

9.3.5. Điều kiện ban đầu  354

9.3.6. Tham số trạng thái . 355

9.3.7. Áp lực lỗ rỗng  358

9.3.8. Dòng nước ngầm – Groundwater flow [ADV]  361

9.3.9. Dòng nhiệt [ADV] . 362

9.3.10. Điểm dẻo . 362

9.3.11. Neo cố định đầu cuối . 365

9.3.12. Neo từ nút đến nút . 365

9.3.13. Giếng [ADV] . 365

9.3.14. Rãnh [ADV]  365

9.4. Cấu trúc và giao diện . 366

9.4.1. Biến dạng trong cấu trúc và giao diện . 366

9.4.2. Kết quả co ngót trong các tấm và lưới địa kỹ thuật . 367

9.4.3. Kết quả lực trong các hàng dầm nhúng . 367

9.4.4. Kết quả các nội lực trong các tấm . 368

9.4.5. Kết quả nội lực trong lưới địa kỹ thuật . 369

9.4.6. Kết quả nội lực trong neo  369

9.4.7. Kết quả ứng suất trong các giao diện  369

9.4.8. Kết quả trong kết nối . 370

9.4.9. Lực kết cấu trong các tấm thể tích. 370

Chương 10. Đường cong

10.1. Chọn điểm cho đường cong . 372

10.1.1. Lựa chọn điểm lưới . 372

10.1.2. Điểm trước tính toán  374

10.1.3. Điểm sau tính toán . 374

10.2. Tạo đường cong  375

10.2.1. Đường cong tải trọng – chuyển vị  376

10.2.2. Đường cong lực – chuyển vị  377

10.2.3. Các đường cong chuyển vị – thời gian hoặc lực – thời gian  378

10.2.4. Biểu đồ ứng suất và biến dạng  378

10.2.5. Đường cong trong tính toán Động lực học [ULT]  379

10.3. Định dạng đường cong . 388

10.3.1. Menu cho các đường cong . 389

10.3.2. Chỉnh sửa dữ liệu đường cong trong bảng  390

10.3.3. Chỉ báo giá trị  393

10.4. Các tùy chọn định dạng . 393

10.4.1. Cài đặt biểu đồ . 393

10.4.2. Cài đặt đường cong  394

10.5. Tái tạo các đường cong  396

10.6. Nhiều đường cong trong một biểu đồ . 397

PHỤ LỤC . 398

Phụ lục A: Nhập dữ liệu CPT: Định dạng tệp bắt buộc [GSE] . 399

Phụ lục B: Công cụ tích lũy chu kỳ – Định dạng tệp đường viền [ADV] . 401

Phụ lục C: Tóm tắt sự tạo các cao trình mực nước chung  407

Phụ lục D: Hành vi đất thông thường và không bão hòa trong Plaxis . 409

Phụ lục E: Phím tắt chương trình nhập  423

Phụ lục F: Phím tắt chương trình đầu ra  424

Phụ lục G: Cảnh báo và lỗi tính toán trong Plaxis . 427

Phụ lục H: Tổng quan về các tính năng và cấp độ giấy phép – Plaxis 2D  451


Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉