Sổ tay tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình chuyên ngành
Nội dung tài liệu:
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
Lời cám ơn
Sử dụng, cập nhật
Những người tham gia thực hiện sổ tay
Nội dung sổ tay:
A,- Công trình thuỷ điện
I, Phạm VI áp dụng
II, Cơ sở pháp lý làm căn cứ lập quy trình
III, Thông số kỹ thuật công trình
IV, Tiêu chuẩn áp dụng
V, Nội dung quy trình
V.1. Công tác trắc đạc
V.2. Đào đất đá hở
V.3. Công tác đào ngầm
V.4 bảo về mái dốc và công tác gia cố
V.5. Công tác khoan phụt
V.6. Công tác cốt thép cho bê tông
V.7. Công tác giám sát sản xuất và thi công bê tông
V.8 kết cấu thép
V.9. Công tác làm đường
V.10 chế tạo và lắp đặt ống thép áp lực
VI, Quy trình quản lý chất lượng công trình xây dựng thủy điện
VII, Phụ lục các biểu mẫu nghiệm thu
Phụ lục 1 – biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công hầm
Phụ lục 2 – biểu mẫu nghiệm thu công tác khoan phụt
Phụ lục 3 – biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đất giai đoạn đào hở
Phụ lục 4 – biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đất giai đoạn đắp
Phụ lục 5 – biểu mẫu nghiệm thu công tác khoan phụt
Phụ lục 6 – biểu mẫu nghiệm thu công tác néo anke
Phụ lục 7 – biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công hầm
Phụ lục 9 – biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đường
Phụ lục 10 – biểu mẫu nghiệm thu công tác gia công lắp đặt đường ống áp lực
B,- Đường giao thông
I, Phạm VI áp dụng
II, Cơ sở pháp lý làm căn cứ lập quy trình
III,thông tin chung về dự án
- Tiêu chuẩn áp dụng
- Công tác tư vấn trong quá trình chuẩn bị và triển khai dự án
- Công tác tư vấn giám sát các hạng mục công VIệc chính
VI.1. Công tác triển khai thi công
VI.2. Thi công nền đường
VI.3. Thi công cầu, cống, kè tường chắn, thoát nước
VI.4. Móng mặt đường
VI.5 hệ thống an toàn giao thông
VII, Thành phần tham gia nghiệm thu
VIII, Phụ lục biểu mẫu kiểm tra, nghiệm thu
VIII,1. Công tác chuẩn bị thi công
VIII,2. Thi công nền đường
VIII,3. Thi công cống
VIII,4. Thi công cầu
VIII,5. Thi công tường chắn
VIII,6. Thi công móng mặt
VIII,7. Thoát nước, rãnh đỉnh, vỉa hè
VIII,8. Hệ thống an toàn giao thông
VIII,9. Nghiệm thu nội bộ của nhà thầu
VIII,10. Hướng dẫn ghi chép nhật ký thi công
Mẫu bc01. Mẫu báo cáo tháng của nhà thầu
C,- Công trình dân dụng
C.1. Cọc khoan nhồi mở rộng đáy
- Phạm VI áp dụng
II, Cơ sở pháp lý làm căn cứ lập quy trình
III,thông tin về hạng mục
IV, Tiêu chuẩn áp dụng
V, Nội dung quy trình
VI, Phụ lục nhật ký cọc khoan nhồi
C.2. Sàn bê tông dự ứng lực
I, Phạm VI áp dụng
II, Các căn cứ thực hiện công tác tư vấn giám sát
III,thông tin về sàn bê tông dự ứng lực
IV, Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
V, Thiết bị thi công (tham khảo)
- Sơ đồ quy trình giám sát thi công cáp dự ứng lực
VII, Quy trình giám sát chi tiết
VIII, Phụ lục biểu mẫu nghiệm thu
C.3. Chế tạo và lắp đặt kết cấu thép phần mái công trình ncc
Quy trình giám sát nghiệm thu chế tạo và lắp đặt kết cấu thép phần mái công trình ncc
C.4. Tháp anten 250m tp. Hồ chí minh
I, Phạm VI áp dụng
II, Căn cứ lập quy trình
III, Các tiêu chuẩn áp dụng
IV, Quy trình giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt tháp anten
Biện pháp quan trắc xác định trục cột anten 250m
Đài truyền hình tp. Hồ chí minh
C.5. Hệ thống cơ – điện
I, Phạm VI áp dụng
II, Cơ sở pháp lý làm căn cứ xây dựng quy trình
III, Các hạng mục cơ – điện công trình
IV, Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng
V, Quy trình giám sát và nghiệm thu hệ thống cơ – điện
VI, Các biểu mẫu kiểm tra, nghiệm thu
D,- An toàn lao động – vệ sinh môi trường – phòng chống cháy nổ – an ninh trật tự
E,- Báo cáo tư vấn giám sát
F,- Hướng dẫn hoạt động giám sát thi công xây dựng
G,- Công trình thủy điện Đăk r’tih
G1. Một số thông số chính của công trình
G2. Danh mục quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
G3. Danh mục văn bản pháp quy, quy chuẩn, tiêu chuẩn
G4. Quy định về nghiệm thu
G5. Báo cáo của đoàn tư vấn
G6. Điều kiện kỹ thuật thi công xây dựng tổng quát giai đọan bản vẽ thi công
G6.1. Phần 0110 – các yêu cầu chung
G6.2. Phần 0210 – chuẩn bị tuyến
G6.3. Phần 0211 – dẫn dòng và thoát nước
G6.4. Phần 0220 – công tác đào hở
G6.5. Phần 0230 – công tác đào ngầm (đào bằng khoan nổ)
G6.6. Phần 0231 – thông gió và chiếu sáng trong công tác ngầm
G6.7. Phần 0240 – khoan và phụt vữa
G6.8. Phần 0250 – khung chống
G6.9. Phần 0251 – neo đá
G6.10. Phần 0252 – các an-ke bị căng sau
G6.11. Phần 0260 – tiêu nước
G6.12. Phần 0310 – chuẩn bị và xử lý nền
G6.13. Phần 0320 – công tác đắp
G6.14. Phần 0330 – công tác gia cố
G6.15. Phần 0410 – ván khuôn và hoàn thiện bề mặt
G6.16. Phần 0420 – cốt thép
G6.17. Phần 0430 – bê tông
G6.18. Phần 0431 – bê tông phun
G6.19. Phần 0440 – khe nối kết cấu bê tông
G6.20. Phần 0510 – thép kết cấu và kim loại khác
G6.21. Phần 0520 – lợp mái và che phủ bên ngoài
G6.22. Phần 0610 – công tác xây
G6.23. Phần 0620 – láng vữa xi măng sàn
G6.24. Phần 0621 – lát gạch và đá
G6.25. Phần 0622 – công tác sơn
G6.26. Phần 0630 – trần treo
G6.27. Phần 0640 – cửa ra vào, cửa sổ, lắp kính
G6.28. Phần 0641 – công tác gỗ
G6.29. Phần 0710 – thiết bị quan trắc
G6.30. Phần 0810 – đường và sân bãi
G6.31. Phần 0820 – khôi phục hiện trường