Thuyết minh biện pháp thi công ép cọc bê tông ly tâm song ngữ
Nội dung tài liệu:
I, Cơ sở để lập biện pháp thi công / Basic of making the construction method
II, Tiêu chuẩn áp dụng/ Applied standards
II.1. Tiêu chuẩn sử dụng trong công tác sản xuất cọc/ Standards for pile fabrications:
II.2. Tiêu chuẩn sử dụng trong công tác thi công tại hiện trường/ Standards for construction works on site:
II.3. Tiêu chuẩn sử dụng trong công tác thí nghiệm nén tĩnh/ Standards for pile static load test
III, Công tác sản xuất cọc Và vận chuyển cọc đến công trình / Pile fabrication and transportation to the site
III.1. Nhà máy sản xuất cọc/ Pile plant
III.2. Các thông số kỹ thuật của cọc/ Parameters of pile
III.3. Vật liệu sử dụng/ Materials
III.4. Qui trình sản xuất cọc dự ứng lực/ Fabrication process of prestressed concrete pile
III.5. Qui trình kiểm tra chất lượng sản phẩm/ Quality control process.
III.5.1. Vật liệu đầu vào/ Input materials:
III.5.2. Máy móc thiết bị/ Equipment and machines
III.5.3. Kiểm tra các công đoạn sản xuất/ Inspection of fabrication stages
III.5.4. Ghi tên và dấu hiệu nhận biết/ Name and remarks
III.5.5. Tiêu chuẩn nghiệm thu trước khi xuất xưởng/ Standards of pile
III.6. Biện pháp vận chuyển cọc đến công trình/ Transportation of pile to the site.
III.6.1. Quy trình cẩu chuyển và kê xếp cọc/ Pile loading and stacking
III.6.2. Công tác chuẩn bị/ Preparation
III.6.3. Kê xếp vận chuyển sản phẩm trên xe/ Loading piles to the truck
III.6.4. Kế hoạch vận chuyển cọc/ Transportation schedule
IV, Công tác tổ chức thi công tại công trường / Method of construction organization on site.
IV.1. Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường/Chart of construction organization on site
IV.2. Tổ chức mặt bằng công trường/ Site construction plan organization
IV.3. Huy động máy móc thiết bị/ Equipment mobilization
IV.4. Công tác chuẩn bị nguồn cung ứng vật tư/ Preparation of materials.
IV.4.1. Vật tư chủ yếu/ Main materials
IV.4.2. Vật tư khác/ Other materials
IV.5. Kế hoạch và tiến độ thi công/ Construction plan and progress.
IV.5.1. Tiến độ thi công/ Working progress
IV.5.2. Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công/ Methods to ensure the working progress
IV.6. Biện pháp kỹ thuật thi công/ Method statement.
IV.6.1. Trình tự thi công tổng thể/ Overall construction sequence.
IV.6.2. Chọn máy ép cọc/ Selection of pile pressing machine
IV.6.3. Sơ đồ ép cọc/ Pile pressing chart
IV.6.4. Biện pháp thi công ép cọc/ Method statement of pile pressing work
IV.6.5. Biện pháp hàn nối cọc/ Pile joint welding
IV.6.6. Biện pháp thi công không làm ảnh hưởng đến các công tình lân cận/ Construction method does not affect to the adjacent works
V, Biện pháp quản lý chất lượng / Method of quality control
V.1. Quality control method of fabricated products
V.1.1. Quản lý chất lượng vật tư/ Material quality control
V.1.2. Bảo quản vật liệu, vật tư sản xuất/ Material preservation
V.2. Biện pháp quản lý chất lượng thi công/ Methof of Quality control.
V.2.1. Tổ chức nghiệm thu các hạng mục thi công/ Inspection and acceptance for the completed work ite.
V.2.2.Hệ thống tổ chức kiểm tra chất lượng tại công trường/ Quality control system on site.
V.2.3. Quản lý chất lượng cọc tới công trường/ Quality control of pile transportation
V.2.4. Quản lý chất lượng công tác thi công cọc/ Quality control of piling works
V.3. Quy trình quản lý hồ sơ/ Document control.
V.4. Sự cố công trường và biện pháp khắc phục/ Incidents/problems at site and solutions
VI, Biện pháp an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường / Methods to insure labor safety, explosion and fire fighting and environmental sanitation.
VI.1. Công tác an toàn lao động/ Labor safety
VI.1.1 An toàn lao động cho con người/ Labor safety for human
VI.1.2. An toàn cho máy móc thiết bị/ Safety for equipment.
VI.2. Phòng chống cháy nổ/Explosion and fire fighting:
VI.2.1. Phòng cháy/ Fire fighting
VI.2.2. Cứu hoả/ Fire fighting.
VI.2.3. Canh gác chống hoả hoạn/ Fire fighting guardian.
VI.2.4. Máy móc và thiết bị/ Machines and equipment.
VI.3. Công tác vệ sinh môi trường/ Environmental sanitation work.
VI.4. An ninh trật tự/ Public order.