Biện pháp thi công trồng cây và quy trình bảo dướng cây sau khi trồng
Nội dung tài liệu:
I, CÔNG TÁC TRỒNG CÂY
1.0 INTRODUCTION / GIỚI THIỆU
Project Outline / Tóm lược
DEFINITIONS / ĐỊNH NGHĨA
2.0. SCOPE OF WORK PHẠM VI CÔNG VIỆC
3.0 ORGANIZATION CHART / SƠ ĐỒ TỔ CHỨC 3
4.0 FLOW CHART AND DIRECTION OF WORK / TRÌNH TỰ THI CÔNG
4.1 WORK FLOW CHART FOR PLANTING WORKS / TRÌNH TỰ THI CÔNG TRỒNG CÂY
4.2 DIỄN GIẢI QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
4.2.1. Định vị mặt bằng thi công trồng cây
4.2.2. Thi công hố đào trồng cây
4.2.3. Thi công trồng cây
4.2.4. Yêu cầu về đất trồng cây
5.0 SCHEDULE TIẾN ĐỘ
– Việc trồng cây sẽ tiến hành lần lượt theo tiến độ giao nhận mặt bằng từ Tổng thầu, Chủ đầu tư , việc thi công trồng cây sẽ tiến hành lần lượt khi các công tác hoàn thiện được tiến hành song song.
6.0 APPLIED STANDARD TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Works shall be carried out in accordance with the requirements of / Các công việc sẽ được thực hiện theo những yêu cầu:
– Specification / Chỉ tiêu kỹ thuật
– TCVN 5308:1991 Technical Requirement for Safety in Construction / TCVN 5308:1991 Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong xây dựng
– TCVN 9377;2012 Finish works in construction -Execution and acceptance/ TCVN 9377:2012: Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi công và nghiệm thu
– Standard from Tender Document / Tiêu chuẩn trong hồ sơ dự thầu
– Shop Drawing / Bản vẽ thi công shop-drawing
7.0 TOOLS & EQUIPMENT / DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THI CÔNG
8.0 QUI TRÌNH THI CÔNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY
8.1 Công tác trồng cây, cây bụi, cỏ
8.1.1 Vật tư sử dụng
8.1.2 Thi công
Công tác trồng cây/ Planting
Công tác trồng cây bụi/ Shrubs Planting (by others)
Công tác trồng cỏ/ Turfing (by others)
8.1.2 Thi công
9.0 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.
10.0 SỨC KHOẺ, AN TOÀN & MÔI TRƯỜNG (HSE)
10.1 Kế hoạch huấn luyện liên quan đến yêu cầu sức khoẻ, an toàn & môi trường
10.2 Trang thiết bị an toàn cho người lao động
10.3 Tool box meeting / Họp bắt đầu công việc hang ngày
10.4 Monitoring related to health, safety & environmental requirements / Giám sát liên quan đến yêu cầu về sức khỏe, an toàn & môi trường
10.5 Working on high position / Làm việc trên cao
10.6 Working in limit spaces (tanks, holes) / Làm việc ở không gian chật hẹp (bể, hố)
10.7 Risk assignment / Đánh giá rủi ro.
11.0 QUALITY CONTROL / KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
12.0 SAFETY PLAN / KẾ HOẠCH AN TOÀN
12.1 Safety Method / Biện pháp an toàn
Make sure site safety / Đảm bảo công trình an toàn
12.2. Safety transportation / An toàn giao thông 17
12.3. Environmental safeguards / Bảo vệ môi trường
13.0 APPENDIX / PHỤ LỤC
13.1. Shop drawing / Bản vẽ thi công
13.2. Material catalogue / Danh mục vật tư
II, QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG
MỤC 1. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG CẢNH QUAN