Hợp đồng thi công nội thất mới nhất

6Th3 - by admin - 0 - In Hợp đồng

Chi tiết mẫu hợp đồng thi công nội thất đầy đủ và mới nhất

Bạn đã tìm được đơn vị thi công nội thất uy tín và đang muốn biết mẫu hợp đồng bao gồm những gì? Vậy hãy cùng tìm hiểu chi tiết về các vấn đề và điều khoản của hợp đồng thi công nội thất mà chúng tôi đưa ra sau đây nhé!

Download Hợp đồng thi công nội thất mới nhất

Mật khẩu : Cuối bài viết

Hợp đồng thi công nội thất có vai trò gì?

Hop Dong Thi Cong Noi That 1

Dù công trình của bạn là lớn hay nhỏ thì hợp đồng thi công vẫn đóng vai trò rất quan trọng như sau:

  • Đảm bảo quyền lợi của bên gia chủ và bên chủ thầu thi công
  • Ghi rõ nghĩa vụ và trách nhiệm của bên đảm nhận công trình
  • Những yêu cầu và thỏa thuận của hai bên trong quá trình thi công
  • Thời gian bắt đầu khởi công, các giai đoạn nhỏ, hoàn tất dự án, bàn giao…cần được ghi rõ ràng.

Hợp đồng thi công nội thất bắt buộc phải có khi 2 bên làm việc và thỏa thuận với nhau, đây sẽ vừa là cầu nối vừa là bằng chứng để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình làm việc. Vì vậy bạn cần tìm hiểu kỹ các điều khoản và nội dung có trong bản hợp đồng để nắm rõ.

THAM KHẢO: Mẫu hợp đồng thiết kế nội thất

Những nội dung chính có trong bản hợp đồng thi công nội thất

Với mỗi bản hợp đồng sẽ có sự thay đổi tùy vào sự đàm phán của khách hàng và chủ thầu thi công, sau khi đã thống nhất với nhau sẽ ký kết và hợp đồng bắt đầu có hiệu lực. Một bản hợp đồng thi công nội thất chuẩn sẽ có những nội dung chính như sau:

  1. Thông tin của bên đại diện về mặt pháp lý tiếp nhận hợp đồng này
  2. Thông tin của 2 bên giao dịch: khách hàng và chủ thầu (thông tin cần chuẩn xác)
  3. Một số tư liệu đi kèm của đôi bên: số chứng minh nhân dân, địa chỉ, …
  4. nếu chủ thể là 1 tổ chức: có thể để tên công ty, địa chỉ và số tài khoản giao dịch của công ty luôn.
  5. Nêu rõ những nguyên vật liệu sẽ dùng trong công trình cụ thể: màu sắc, chất liệu, …
  6. Báo giá chi tiết từng khoản cụ thể để không bị phát sinh thêm nhiều chi phí về sau (quyền lợi của khách hàng).
  7. Những khoản mục bên thầu cần mua hay yêu cầu khách hàng cung cấp thì phải ghi rõ trong hợp đồng (quyền lợi của nhà thầu).
  8. các hình thức thanh toán hợp đồng (giai đoạn thanh toán)
  9. Thời gian bắt đầu thi công, tiến độ và thời gian hoàn thành 100% dự án bao lâu? Nếu chậm trễ thời gian thì bên chủ thầu phải đền bù ra sao? (khách hàng cần deal rõ vấn đề này).
  10. Những giấy tờ và thủ tục cấp phép cần những gì thì 2 bên phải trao đổi kỹ lưỡng với nhau.
  11. Những giải quyết và tranh chấp (nếu có về sau) sẽ thực hiện theo mục nào ghi trên hợp đồng
  12. Những khoản bồi thường, hay chi phí có thể phát sinh trong quá trình thực hiện
  13. Cuối cùng có phần phụ lục đi kèm, chữ ký và mộc đóng dấu của 2 bên.

Hop Dong Thi Cong Noi That 2

Các lưu ý quan trọng khi xây dựng hợp đồng thi công nội thất

  • Nắm rõ nội dung chính mà bản hợp đồng cần có như đã nêu ở trên
  • Mỗi bên giữ 1 bản hợp đồng, khi có bổ sung hay thay đổi gì thì cả 2 bên cần thương lượng lại sửa hợp đồng chứ không được tự ý thêm bớt bất cứ thông tin gì trong hợp đồng. Nếu khi đối chiếu lại thấy thông tin sai lệch thì bên tự chỉnh sửa sẽ bị truy cứu theo pháp luật.
  • Hợp đồng thi công cần được thực hiện bởi người soạn thảo am hiểu và nắm rõ các mục công việc, cũng như các quy tắc liên quan đến xây dựng.
  • Nếu công trình lớn thì cần đến bên thứ 3 làm chứng và giám sát bản hợp đồng để tránh khỏi những tranh chấp xung đột sau này.

Tham khảo các mẫu hợp đồng thi công nội thất đầy đủ nhất

Mẫu hợp đồng thi công nội thất 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT

– Căn cứ Bộ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2006.

– Căn cứ vào Luật Dân sự số 33/2005/QH11 của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005.

– Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.

Hôm nay, ngày       tháng      năm  2017, tại địa điểm văn phòng công ty Cổ phần Kiến trúc Xây dựng  Azhome Việt Nam –Tầng 12A – Tòa Nhà The Pride – Tố Hữu – Hà Đông – Hà Nội

Chúng tôi gồm các bên dưới đây:

BÊN A: CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH

  • Người đại diện : …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………………
  • CMT …………………………..        Ngày cấp :  …………….. Tại :  ……………………..
  • E-mail :  ……………………………..  Điện thoại : ………………………………..

BÊN B : CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG AZHOME VIỆT NAM

  • Người đại diện : PHẠM VĂN QUANG      Chức vụ : Giám đốc
  • Địa chỉ  : Tầng 12A – Tòa nhà The Pride – Tố Hữu – Hà Nội
  • Mã số thuế : 0109474960
  • Điện thoại : 043.999.3868  – Hotline: 0904.87.33.88 – 0912.07.64.66
  •  Website : https://azhomegroup.vn   Email: cskh.azhome@gmail.com
  • Tài khoản số : 2171.0000.218626
  • Phạm Văn Quang  – Ngân hàng BIDV – CN Từ Liêm – Hà Nội

 

HAI BÊN THỎA THUẬN KÝ KẾT

HỢP ĐỒNG KINH TẾ NÀY VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU

Điều 1. Nội dung công việc phải thực hiện.

Bên A giao cho bên B thực hiện công việc : Cung cấp, thi công và lắp đặt hoàn thiện nội thất theo đúng Hồ sơ thiết kế và báo giá được duyệt, được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 2. Giá trị của hợp đồng.

Giá trị hợp đồng (Chi tiết theo phụ lục 1 : Báo giá thi công hoàn thiện nội thất căn hộ ) :

……………. VNĐ (Bằng chữ :                                                                                                                             .)

Điều 3: Chất lượng & các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

Bên B phải thực hiện đúng theo thiết kế, bảo đảm sự bền vững và chính xác của các kết cấu thi công và vật tư lắp đặt theo bản vẽ đính kèm.

Điều 4. Thời gian thi công và nghiệm thu hàng hóa.

4.1 Thời gian thi công:

Tổng thời gian sản xuất, thi công, và hoàn thiện là 30 ngày kể từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng của bên A và bên A xác nhận hồ sơ kỹ thuật thi công.

4.2 Nghiệm thu:

  • Bên A nghiệm thu tại Dự án sau khi Bên B thi công lắp đặt xong.

Điều 5. Thanh toán, tạm ứng.

5.1 Hình thức thanh toán : Tiền mặt.

5.2 Tạm ứng, thanh toán: Thanh toán làm 03 đợt

Đợt 1 : Bên A tạm ứng 40% giá trị Hợp Đồng tương ứng với……………………..( Bằng chữ :………………………………………………..).

Đợt 2 : Bên A tạm ứng 40% giá trị Hợp Đồng tương ứng với……………………( Bằng chữ :   ……………………………………………….. ). Sau khi bên B chuyển hàng lên tập kết tại công trình. Bên A nghiệm thu khối lượng và chất lượng sản phẩm.

Đợt 3 : Sau khi bên B thi công hoàn thiện xong toàn bộ khối lượng của hợp đồng bên A sẽ thanh toán cho bên B tổng giá trị của hợp đồng.

            5.3. Thanh lý hợp đồng :

  1. a) Hợp đồng được thanh lý trong trường hợp:

– Các bên hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng đã ký;

– Hợp đồng bị chấm dứt (hủy bỏ) theo quy định của pháp luật.

  1. b) Việc thanh lý hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc hợp đồng bị chấm dứt ( hủy bỏ).

Điều 6. Hình thức hợp đồng.

Hợp đồng theo đơn giá cố định (theo báo giá của bên B, được bên A chấp nhận).

Điều 7. Tạm dừng, hủy bỏ hợp đồng.

7.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng:

Hợp đồng có thể được tạm dừng thực hiện trong các trường hợp sau:

–  Do có sự thỏa thuận, thống nhất của hai bên trong quá trình thực hiện;

–  Do xảy ra sự kiện bất khả kháng theo điều 9 của Hợp đồng này.

Một bên có quyền quyết định tạm dừng thực hiện hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết vướng mắc để tiếp tục thực hiện hợp đồng đã ký. Nếu bên tạm dừng không thông báo mà việc tạm dừng đó gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên bị thiệt hại.

Thời gian tạm dừng và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng sẽ được hai bên thỏa thuận theo thực tế.

7.2. Hủy bỏ hợp đồng:

Một bên có quyền hủy bỏ hợp đồng và bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia trong các trường hợp sau:

7.2.1. Bên B cố ý kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng gây chậm tiến độ mà  không có lý do xác đáng.

7.2.2. Bên B cung cấp sản phẩm không đúng theo Điều 1 của hợp đồng này.

7.2.3. Bên B cố ý đưa vào công trình những vật tư không đúng chủng loại, chất lượng theo yêu cầu  nội dung của hợp đồng.

7.2.4. Bên A cố tình cản trở việc thực hiện hợp đồng của Bên B.

7.3. Khi hợp đồng được hủy bỏ thì hợp đồng đó không còn hiệu lực tính từ thời điểm hợp đồng được bị hủy bỏ.

Điều 8: Trách nhiệm của các bên.

8.1. Trách nhiệm của Bên A:

8.1.1. Tạo điều kiện cho Bên B thực hiện hợp đồng.

8.1.2. Bàn giao mặt bằng để Bên B thi công. Nếu bên A bàn giao mặt bằng chậm  thì thời gian thi công tại điều 3 sẽ được điều chỉnh tăng lên tương ứng với số ngày chậm bàn giao mặt bằng.

8.1.3. Bố trí nguồn điện để bên B thuận tiện khi thi công lắp dựng tại công trường.

8.1.4. Cử người có trách nhiệm nhận, kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa khi giao nhận, lập biên bản và trả lại Bên B những mặt hàng mà Bên A phát hiện không đảm bảo chất lượng như hợp đồng đã thỏa thuận.

8.1.5. Thanh toán hợp đồng cho Bên B theo đúng quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này. Cử người có trách nhiệm cùng với Bên B làm đối chiếu công nợ theo khối lượng thi công thực tế, giao nhận và thanh lý hợp đồng.

8.2. Trách nhiệm của Bên B:

8.2.1.Thực hiện công việc theo đúng tiến độ của Bên A yêu cầu về số lượng chủng loại đã được quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này.

8.2.2. Nếu công việc thực hiện không đạt tiêu chuẩn chất lượng như yêu cầu của bên A thì phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc sửa đổi bổ sung và làm lại cho đúng với yêu cầu về chất lượng theo nội dung của hợp đồng.

8.2.3. Bên B phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ những thiệt hại, hư hỏng đến các hạng mục khác trong dự án của bên A do bên B gây ra trong quá trình bên B thi công.

8.2.4. Tuân thủ tất cả các quy định của ban quản lý tòa nhà về an toàn xây dựng, sửa chữa. Nếu vi phạm bên B phải tự nộp phí theo quy định.

8.2.5. Bên B cam kết tự chịu trách nhiệm an toàn về con người trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.

Điều 9: Phạt do vi phạm hợp đồng.

9.1. Nếu sau 5 ngày kể từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng của bên A mà Bên B chưa triển khai thi công công việc thì Bên A có quyền hủy hợp đồng theo Điều 6 nêu trên mà không phải chịu bất cứ chi  phí phát sinh nào.

9.2. Trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng, nếu bên B đơn phương tạm dừng công việc không có lý do chính đáng thì bên B phải hoàn lại toàn bộ tiền tạm ứng cho bên A và không được nhận bất cứ khoản chi phí nào.

9.3. Bên hủy bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc hủy bỏ.

Nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia thì bên hủy bỏ hợp đồng phải bồi thường thiệt hại.

Điều 10 :Trường hợp bất khả kháng.

Sự việc bất khả kháng xảy là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như: Thiên tai, động đất, bão lũ, lốc, sóng thần, sạt lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, bạo loạn,….và các thảm họa khác chưa lường hết được.

Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng.

–  Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.

– Thông báo ngay cho bên kia về sự việc bất khả kháng xảy ra trong vòng 03 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.

– Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự việc bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện nghĩa vụ  theo hợp đồng của mình.

Điều 11: Giải quyết tranh chấp.   

Khi có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên tích cực chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết. Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua trung gian hòa giải hoặc Tòa án kinh tế thành phố Hà Nội theo quy định của pháp luật.

Điều 12: Bảo hiểm và Bảo hành công trình.

1.Bảo hiểm

Bên nhận thầu phải thực hiện mua các loại bảo hiểm cần thiết (bảo hiểm thiết bị, bảo hiểm đối với người lao động và bảo hiểm đối với bên thứ ba) để bảo đảm cho hoạt động của mình theo quy định của pháp luật.

  1. Bảo hành
  2. a) Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho bên Nội dung bảo hành của sản phẩm bao gồm: khắc phục, sửa chữa khiếm khuyết hoặc khi công trình vận hành, sử dụng không bình thường do lỗi của bên B gây ra.
  3. b) Thời gian bảo hành sản phẩm được tính từ ngày bên B bàn giao công trình cho bên A. Bên B có trách nhiệm bảo hành toàn bộ các sản phẩm vật tư do mình cung cấp theo khối lượng của hợp đồng tại công trình của bên A trong thời gian sử dụng là 18 tháng, bảo trì trong thời gian 5 năm.
  4. c) Bên B không có trách nhiệm bảo hành sản phẩm do lỗi của bên A gây ra trong quá trình sử dụng.

Điều 13. Hồ sơ hợp đồng.

Hồ sơ hợp đồng bao gồm hợp đồng kinh tế, các tài liệu kèm theo và tài liệu bổ sung trong quá trình thực hiện hợp đồng (sau đây gọi là tài liệu kèm theo hợp đồng).

Các tài liệu kèm theo hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng thi công.

Tài liệu kèm theo hợp đồng thi công bao gồm:

– Các bản vẽ thiết kế và các chỉ dẫn kỹ thuật.

– Các Phụ lục hợp đồng, hồ sơ, văn bản liên quan khác.

Điều 14. Điều khoản chung.

  1. Ngôn ngữ sử dụng trong Hợp đồng là tiếng Việt.
  2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng được bảo quản theo quy định của pháp luật và bảo mật.
  3. Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi được hai bên ký kết.
  4. Hợp đồng này gồm có 05 trang, được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                           ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

Mẫu hợp đồng thi công nội thất 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc

————

HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT

Số:………………….

  • Căn cứ Luật Thương Mại Nước Cộng Hòa XHCN Việt Nam số 36/2005/QH11được Quốc hội khóa XI thông qua ngày 14/6/2005;
  • Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015, được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

Hôm nay, ngày… tháng năm, tại văn phòng…., chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN BÁN):

  • Địa chỉ:
  • Mã số thuế:
  • Điện thoại:
  • Đại diện: (Ông) Chức vụ: Giám đốc

BÊN B (BÊN MUA):

  •  Địa chỉ:
  • Điện thoại:
  • Số CMND:                   Ngày cấp:                    Nơi cấp:

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thi công nội thất với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

Bên A cung cấp các loại hàng hóa cho bên B với số lượng và giá cả theo chi tiết dưới đây:

Hop Dong Thi Cong Noi That

Bằng chữ: ……………………………………………./)

  • Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt tại công trình trong phạm vi TP.HCM.
  • Gía trên chưa bao gồm 10% Thuế VAT
  • Tổng giá trị có thể thay đổi, nếu có phát sinh tăng hoặc giảm khối lượng sau khi nghiệm thu thực tế.

ĐIỀU 2: CHẤT LƯỢNG VÀ CÁC YÊU CẦU VẬT LIỆU

  • Báo giá đã bao gồm phụ kiện: ray, lề, tay nắm, tay nâng,… loại phổ thông.
  • Bảng báo giá trên chỉ bao gồm các phần báo giá cơ bản, nếu phát sinh thêm thì sẽ có bảng báo giá kèm theo
  • Hàng hóa được cấp phải đảm bảo theo kích thước, mẫu mã, chất liệu gỗ giống như thỏa thuận giữa hai bên ghi trong hợp đồng.

ĐIỀU 3: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM GIAO NHẬN

  • Thời gian giao hàng: 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận được tiền cọc từ bên B (giao hàng ngày 30/01/2020)
  • Địa điểm giao hàng: …………….
  • Bên A giao hàng cho bên B đúng thời gian và địa điểm thỏa thuận trong hợp đồng.

ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI GIAN THANH TOÁN

4.1  Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

4.2 Tài khoản thanh toán:

  • Chủ TK:
  • Số TK:
  • Tại NH:

4.3  Đồng tiền thanh toán:       Tiền Việt Nam

4.4 Thời gian thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A, chia làm 3 đợt như sau:

  • Đợt 1: Thanh toán tạm ứng 40% giá trị hợp đồng, tương ứng số tiền là : …đ (Bằng chữ: …. đồng chẵn./) ngay sau khi ký hợp đồng thi công nội thất.
  • Đợt 2: Thanh toán 40% giá trị hợp đồng tương ứng với số tiền là: ………đ (Bằng chữ: ……………………………………………….đồng ./) Ngay khi bên A tập hợp đủ hàng  tại địa điểm giao hàng trong hợp đồng giữa hai bên.
  • Đợt 3: Thanh toán 100% giá trị còn lại trong hợp đồng tương ứng với số tiền là: ……………đ (Bằng chữ: …………………………………………đồng./) Ngay sau khi bên A bàn giao hoàn thiện cho bên B.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN

* Trách nhiệm của bên A:

  • Đảm bảo giao hàng đúng thời hạn theo điều 3 của hợp đồng, đủ số lượng, chất lượng theo điều 1 của hợp đồng,
  • Bên A có trách nhiệm bảo hành sản phẩm cho Bên B với thời hạn 24 tháng kể từ ngày giao nhận Bên A chỉ chịu trách nhiệm bảo hành các lỗi kỹ thuật, cong vênh, nứt hỏng tự nhiên và không có trách nhiệm bảo hành các lỗi do người sử dụng.

* Trách nhiệm của bên B:

  • Thanh toán cho bên B đúng theo ĐIỀU 4 của Hợp đồng.
  • Chuẩn bị sẵn mặt bằng cho Bên A giao hàng.

ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

6.1 Sau khi hợp đồng được ký kết, nếu 1 trong 2 bên đơn phương huỷ bỏ hợp đồng thì phải chịu bồi thường thiệt hại cho đối phương số tiền bằng 50% giá trị hợp đồng.

6.2 Trong quá trình thi công nếu Bên B yêu cầu làm thêm thì phải cọc thêm tiền cho những hạng mục phát sinh.

6.3 Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu hai Bên có thoả thuận gì khác thì cùng nhau tiến hành lập Phụ lục hợp đồng. Phụ lục hợp đồng sẽ là bộ phận không tách rời của hợp đồng chính.

6.4 Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp đồng. Nếu bên nào không thực hiện đúng hoặc đơn phương đình chỉ hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì coi như vi phạm hợp đồng.

  • Trường hợp bên vi phạm hợp đồng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên kia. Thời gian và mức đền bù thiệt hại do hai bên thỏa thuận để khắc phục.
  • Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc hai bên phải thông báo cho nhau bằng văn bản và cùng bàn bạc thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Không bên nào được quyền đơn phương sửa đổi các điều khỏan đã ghi trong hợp đồng.
  • Trong trường hợp có tranh chấp không thể tự giải quyết được, Tòa Kinh tế – Tòa án nhân dân Thành Phố là nơi để khởi kiện và bên thua kiện phải chịu mọi chi phí, án phí.

6.5 Trường hợp Bên B chậm thanh toán hợp đồng này thì phải chịu phạt chậm thanh toán theo mức phạt 1%/giá trị chậm thanh toán cho 01 ngày chậm trễ.

6.6 Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

6.7 Thanh lý hợp đồng: Sau khi hai bên thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ nêu trong bản hợp đồng này thì mặc nhiên hợp đồng được thanh lý.

6.8 Hợp đồng làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 01, bên B giữ 01 bản.

                                ĐẠI DIỆN BÊN A                                                        ĐẠI DIỆN BÊN B

                                ( Ký và ghi rõ họ tên)                                         (Đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)

Trên đây là những thông tin quan trọng mà một bản hợp đồng thi công nội thất cần có và các mẫu đầy đủ mới nhất hiện nay. Hy vọng rằng sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn về các điều khoản và nội dung để không gặp phải những vấn đề đáng tiếc trong quá trình hợp tác thi công.

AZhome – Đơn vị thi công phong cách thiết kế nội thất chuyển tiếp uy tín

Được nhiều khách hàng lựa chọn làm đơn vị thi công nội thất hàng đầu bởi chính sự uy tín lẫn kinh nghiệm dày đặc trong suốt quá trình hoạt động. Azhome Group đến nay đã có trong mình những chỗ đứng vững trãi trong ngành cũng như rất nhiều những vị khách hàng thân thiết.

Do đó, khi đến với chúng tôi, đội ngũ kiến trúc sư trẻ tuổi của Azhome Group sẽ luôn đem đến cho bạn những mẫu thiết kế đầy tính sáng tạo, hoàn hảo nhất, khiến bạn có được những trải nghiệm hài lòng tuyệt đối.

Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết!

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công !

Câu hỏi : giàn phơi thông minh

Mật khẩu: 201XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.


Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉